Theo ghi nhận, dòng xe SH trong tháng 10 này tiếp tục được hãng Honda bán ra thị trường gồm 3 mẫu xe: SH125i, SH160i và SH350i, đi kèm với các phiên bản và tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
So với tháng 9, giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 10/2023 có sự biến động nhẹ, cụ thể:
-Mẫu xe SH 125i với 4 phiên bản vẫn giữ nguyên giá cũ, hiện giá xe đang dao động từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
-Mẫu xe SH 160i với 4 phiên bản có mức giá tăng nhẹ, hiện giá xe đang dao động từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
-Mẫu xe SH 350i với 3 phiên bản vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ, hiện giá xe đang dao động từ 150.990.000 đồng - 152.490.000 đồng.
Honda SH125i phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)
SH là mẫu xe tay ga cao cấp của Honda được đông đảo khách hàng Việt ưa thích. Sở hữu lối thiết kế bắt mắt, mang phong cách châu Âu hiện đại, sang trọng đi kèm với khối động cơ eSP+ mạnh mẽ cho khả năng vận hành ổn định, bền bỉ và được trang bị nhiều tính năng tiên tiến bậc nhất mang lại cho người dùng sự đẳng cấp, quyền quý và cảm giác lái xe tuyệt vời nhất trên mọi cung đường.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe SH trong tháng 10/2023 nhìn chung vẫn ổn định.
Giá bán thực tế hiện tại đang cao hơn giá bán của hãng khoảng 8.224.363 - 26.810.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH160i bản thể thao.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 120.000.000 | 18.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 129.000.000 | 26.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 |
Lưu ý: Giá xe máy nêu ở trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí đăng ký biển số, phí thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.