Mã Citad là hệ thống mã số được sử dụng để xác định vị trí của các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính trong quốc gia.
Mỗi mã Citad gồm 8 số bao gồm: 2 số đầu tiên là mã tỉnh/thành phố của Hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng; 3 số tiếp theo là mã ngân hàng và 3 số cuối cùng là mã số của chi nhánh ngân hàng.
Mã Citad có ý nghĩa gì?
Trong ngữ cảnh của ngành ngân hàng ở một số quốc gia, mã Citad được hiểu là mã nhận dạng các tổ chức tài chính hay chi nhánh ngân hàng. Tùy thuộc vào quốc gia và hệ thống ngân hàng, mã Citad có thể được sử dụng để xác định chính xác chi nhánh ngân hàng trong các giao dịch chuyển tiền, thanh toán trực tuyến hay một số hoạt động tài chính khác.
Thông thường, mỗi chi nhánh ngân hàng được gắn một mã Citad. Mã này đảm bảo tiền được chuyển đến đúng chi nhánh, giảm thiểu rủi ro cũng như nhầm lẫn trong quá trình giao dịch.
Mã Citad đảm bảo tiền được chuyển đến đúng chi nhánh. (Ảnh: Vietcombank)
Mã Citad giúp tăng tốc độ xử lý và độ chính xác trong các giao dịch. Bên cạnh đó, mã Citad còn giúp tăng mức độ bảo mật cho các giao dịch thanh toán. Ngoài ra, mã Citad cũng giúp hệ thống xử lý cùng lúc nhiều giao dịch lớn, tạo sự đồng nhất khi các ngân hàng sử dụng cùng hệ thống mã số.
Mã Citad của một số ngân hàng ở Việt Nam
STT | Tên ngân hàng | Mã Citad |
1 | Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu | 79320001 |
2 | Ngân hàng TMCP Bản Việt – Vietcapital Bank | 79327001 |
3 | Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank | 01201001 |
4 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank | 01310001 |
5 | Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank) | 1311001 |
6 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | 1203001 |
7 | NN Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank) | 1204009 |
8 | Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB | 79307001 |
9 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB | 01302001 |
10 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) | 01358001 |
11 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam(Eximbank) | 79395001 |
12 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) | 1348002 |
13 | Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank) | 79321001 |
14 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB) | 79314013 |
15 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | 1309001 |