Đóng

Bảng giá ô tô Toyota mới nhất tháng 12/2025

(VTC News) - Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tại Việt Nam tháng 12/2025, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Toyota là hãng xe hơi hàng đầu của Nhật Bản, nổi tiếng toàn cầu nhờ sản phẩm bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và độ an toàn cao. Thương hiệu này cung cấp đa dạng dòng xe, từ sedan, SUV, MPV đến xe hybrid và xe điện, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.

Đặc biệt, Toyota Sequoia 2025 sở hữu thiết kế bề thế, cứng cáp với ngoại hình hiện đại, tạo ấn tượng mạnh ngay từ cái nhìn đầu tiên. Xe có kích thước rộng rãi, giúp tối ưu không gian cho cả gia đình và hành lý. Đèn pha LED sắc nét cùng lưới tản nhiệt mở rộng tăng vẻ sang trọng và thể thao.

Toyota Sequoia 2025 sở hữu thiết kế bề thế, cứng cáp với ngoại hình hiện đại. (Ảnh: AutoPro)

Khoang cabin của Sequoia 2025 được trang bị nội thất cao cấp, ghế bọc da, chỉnh điện và nhiều tiện nghi giải trí. Hệ thống điều hòa tự động đa vùng và màn hình giải trí cỡ lớn mang đến trải nghiệm thoải mái cho mọi hành khách. Không gian rộng rãi giúp hành trình dài trở nên dễ chịu và tiện nghi hơn.

Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 12/2025

Dòng xe

Giá xe niêm yết (Đồng)

(Đã bao gồm thuế VAT)

Yaris Cross HEV (2 tông màu)  777 triệu 
Yaris Cross HEV (trắng ngọc trai)  773 triệu 
Yaris Cross HEV (đen)  765 triệu 
Yaris Cross (2 tông màu)  662 triệu 
Yaris Cross (trắng ngọc trai)  658 triệu 
Yaris Cross (đen)  650 triệu 
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ)  510 triệu 
Raize (2 tông màu)  522 triệu 
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu)  518 triệu 
Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen)  522 triệu 
Corolla Cross 1.8 HEV (Trắng ngọc trai, Đỏ)  913 triệu 
Corolla Cross 1.8 HEV (các màu khác  905 triệu 
Corolla Cross 1.8 V (Trắng ngọc trai, Đỏ)  828 triệu 
Corolla Cross 1.8 V (các màu khác)  820 triệu 
Wigo G  405 triệu 
Vios 1.5 G-CVT (trắng ngọc trai)  553 triệu 
Vios 1.5 G-CVT (các màu khác)  545 triệu 
Vios 1.5 E-CVT (trắng ngọc trai)  496 triệu 
Vios 1.5 E-CVT (các màu khác)  488 triệu 
Vios 1.5 E-MT (trắng ngọc trai)  466 triệu 
Vios 1.5 E-MT (các màu khác)  458 triệu 
Corolla Altis 1.8 HEV (trắng ngọc trai)  878 triệu 
Corolla Altis 1.8 HEV (các màu khác)  870 triệu 
Corolla Altis 1.8 V (trắng ngọc trai)  788 triệu 
Corolla Altis 1.8 V (các màu khác)  780 triệu 
Corolla Altis 1.8 G (trắng ngọc trai)  733 triệu 
Corolla Altis 1.8 G  725 triệu 
Camry HEV TOP (trắng ngọc trai, đỏ, xám ánh kim)  1 tỷ 542 triệu 
Camry HEV TOP (các màu khác)  1 tỷ 530 triệu 
Camry HEV MID (trắng ngọc trai, đỏ, xám ánh kim)  1 tỷ 472 triệu 
Camry HEV MID (các màu khác)  1 tỷ 460 triệu 
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai,đỏ, xám ánh kim)  1 tỷ 232 triệu 
Camry 2.0Q (các màu khác)  1 tỷ 220 triệu 
Innova Cross 2.0 HEV (Trắng ngọc trai)  1 tỷ 013 triệu 
Innova Cross 2.0 HEV (các màu khác)  1 tỷ 005 triệu 
Innova Cross 2.0 V (Trắng ngọc trai)  833 triệu 
Innova Cross 2.0 V (Các màu khác)  825 triệu 
Veloz Cross CVT Top (trắngngọc trai)  668 triệu 
Veloz Cross CVT Top  660 triệu 
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai)  646 triệu 
Veloz Cross CVT  638 triệu 
Avanza Premio CVT  598 triệu 
Avanza Premio MT  558 triệu 
Fortuner 2.4 AT 4x2  1 tỷ 055 triệu 
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai)  1 tỷ 063 triệu 
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2  1 tỷ 185 triệu 
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)  1 tỷ 193 triệu 
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (2 tông màu)  1 tỷ 197 triệu 
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4  1 tỷ 350 triệu 
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (Trắng ngọc trai)  1 tỷ 358 triệu 
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (2 tông màu)  1 tỷ 362 triệu 
Fortuner 2.7 AT 4x2  1 tỷ 155 triệu 
Fortuner 2.7 AT 4x2 (trắng ngọc trai)  1 tỷ 163 triệu 
Fortuner Legender 2.7 AT 4x2  1 tỷ 290 triệu

Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Thư Trương (Tổng hợp)

Tin mới