Đóng

Thanh Hoá có 166 xã, phường sau sắp xếp

(VTC News) -

Theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tỉnh Thanh Hoá có 166 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 147 xã và 19 phường) sau sắp xếp.

Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn vừa ký ban hành Nghị quyết số 1686 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hoá.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Thanh Hóa có 166 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 147 xã và 19 phường. Trong đó có 126 xã, 19 phường hình thành sau sắp xếp và 21 xã không thực hiện sắp xếp: Phú Xuân (huyện Quan Hóa), Mường Chanh, Quang Chiểu, Tam Chung, Pù Nhi, Nhi Sơn, Mường Lý, Trung Lý, Trung Sơn, Na Mèo, Sơn Thủy, Sơn Điện, Mường Mìn, Tam Thanh, Yên Khương, Yên Thắng, Xuân Thái, Bát Mọt, Yên Nhân, Lương Sơn, Vạn Xuân.

STT Phường, xã, thị trấn sắp xếp Phường, xã mới
1 Xã Anh Sơn và xã Các Sơn  Xã Các Sơn
2 Xã Tân Trường và xã Trường Lâm  Xã Trường Lâm
3 Xã Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình Xã Hà Trung
4 Thị trấn Hà Lĩnh và các xã Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn Xã Tống Sơn
5 Thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc và xã Hà Giang Xã Hà Long
6 Xã Yên Dương, xã Hoạt Giang và phần còn lại của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình  Xã Hoạt Giang
7 Xã Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai và Lĩnh Toại Xã Lĩnh Toại
8 Xã Đại Lộc, Tiến Lộc và Triệu Lộc Xã Triệu Lộc
9 Xã Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc và Tuy Lộc Xã Đông Thành
10 Thị trấn Hậu Lộc và các xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn Xã Hậu Lộc
11 Xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc và Hoa Lộc Xã Hoa Lộc
12 Xã Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc và Đa Lộc Xã Vạn Lộc
13 Thị trấn Nga Sơn và các xã Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy Xã Nga Sơn
14 Xã Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch và Nga Thắng Xã Nga Thắng
15 Xã Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp và Nga Liên Xã Hồ Vương
16 Xã Nga Tiến, Nga Tân và Nga Thái  Xã Tân Tiến
17 xã Nga Điền, Nga Phú và Nga An  Xã Nga An
18 Xã Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện và Ba Đình  Xã Ba Đình
19 Thị trấn Bút Sơn và các xã Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt  Xã Hoằng Hóa
20 Xã Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường và Hoằng Tiến Xã Hoằng Tiến
21 Xã Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ và Hoằng Thanh Xã Hoằng Thanh
22 Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân và Hoằng Lộc  Xã Hoằng Lộc
23 Xã Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu và Hoằng Châu  Xã Hoằng Châu
24 Xã Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát và Hoằng Sơn  Xã Hoằng Sơn
25 Xã Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung và Hoằng Phú  Xã Hoằng Phú
26 Xã Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp và Hoằng Giang Xã Hoằng Giang
27 Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức và xã Quảng Định  Xã Lưu Vệ
28 Xã Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long và Quảng Yên  Xã Quảng Yên
29 Xã Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc và Quảng Ngọc Xã Quảng Ngọc
30 Xã Quảng Nhân, Quảng Hải và Quảng Ninh  Xã Quảng Ninh
31 Xã Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái và Quảng Bình  Xã Quảng Bình
32 Xã Quảng Thạch, Quảng Nham và Tiên Trang  Xã Tiên Trang
33 Xã Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Trung và Quảng Chính  Xã Quảng Chính
34 Thị trấn Nông Cống và các xã Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi Xã Nông Cống
35 Xã Trung Thành (huyện Nông Cống), Tế Nông, Tế Thắng và Tế Lợi Xã Thắng Lợi
36 Xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang và Trung Chính Xã Trung Chính
37 Xã Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn và Trường Giang Xã Trường Văn
38 Xã Thăng Long, Thăng Thọ và Thăng Bình Xã Thăng Bình
39 Xã Tượng Sơn, Tượng Văn và Tượng Lĩnh Xã Tượng Lĩnh
40 Xã Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Tân Xã Công Chính
41 Xã Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Long Xã Thiệu Hóa
42 Xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Thiệu Hóa Xã Thiệu Quang
43 Xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành và Thiệu Tiến Xã Thiệu Tiến
44 Thị trấn Hậu Hiền và các xã Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán  Xã Thiệu Toán
45 Xã Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên, Thiệu Trung và phần còn lại của thị trấn Thiệu Hóa  Xã Thiệu Trung
46 Thị trấn Quán Lào và các xã Định Liên, Định Long, Định Tăng  Xã Yên Định
47 Xã Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái và Yên Trường  Xã Yên Trường
48 Thị trấn Thống Nhất, xã Yên Tâm và xã Yên Phú  Xã Yên Phú
49 Xã Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm và thị trấn Quý Lộc  Xã Quý Lộc
50 Xã Yên Hùng, Yên Thịnh và Yên Ninh  Xã Yên Ninh
51 Xã Định Hải (huyện Yên Định), Định Hưng, Định Tiến và Định Tân Xã Định Tân
52 Xã Định Bình, Định Công, Định Thành, Định Hòa và phần còn lại của xã Thiệu Long Xã Định Hòa
53 Thị trấn Thọ Xuân và các xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang Xã Thọ Xuân
54 Xã Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương và Tây Hồ  Xã Thọ Long
55 Xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên và Xuân Hưng Xã Xuân Hòa
56 Thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh Xã Sao Vàng
57 Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái và xã Thọ Xương Xã Lam Sơn
58 Xã Xuân Thiên, Thuận Minh và Thọ Lập Xã Thọ Lập
59 Xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Quảng Phú và Xuân Tín  Xã Xuân Tín
60 Xã Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân và Xuân Lập Xã Xuân Lập
61 Thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa Xã Vĩnh Lộc
62 Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến và Vĩnh Long Xã Tây Đô
63 Xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh và Vĩnh An  Xã Biện Thượng
64 Thị trấn Triệu Sơn và các xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền  Xã Triệu Sơn
65 Xã Thọ Sơn, Bình Sơn và Thọ Bình Xã Thọ Bình
66 Xã Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường và Thọ Ngọc  Xã Thọ Ngọc
67 Xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân và Thọ Phú  Xã Thọ Phú
68 Xã Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành và Hợp Tiến Xã Hợp Tiến
69 Xã Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường và An Nông Xã An Nông
70 Thị trấn Nưa, xã Thái Hòa và xã Vân Sơn Xã Tân Ninh
71 Xã Đồng Lợi, Đồng Thắng và Đồng Tiến Xã Đồng Tiến
72 Thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm  Xã Hồi Xuân
73 Xã Nam Tiến và xã Nam Xuân Xã Nam Xuân
74 Xã Nam Động và xã Thiên Phủ  Xã Thiên Phủ
75 Xã Hiền Chung và xã Hiền Kiệt  Xã Hiền Kiệt
76 Xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Phú Thanh và Phú Lệ Xã Phú Lệ
77 Xã Thành Sơn và xã Trung Thành (huyện Quan Hóa) Xã Trung Thành
78 Xã Sơn Hà, xã Tam Lư và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Sơn Lư Xã Tam Lư
79 Xã Trung Thượng và phần còn lại của thị trấn Sơn Lư Xã Quan Sơn
80 Xã Trung Tiến, Trung Xuân và Trung Hạ Xã Trung Hạ
81 Thị trấn Lang Chánh và xã Trí Nang Xã Linh Sơn
82 Xã Tân Phúc (huyện Lang Chánh) và xã Đồng Lương Xã Đồng Lương
83 Xã Tam Văn và xã Lâm Phú Xã Văn Phú
84 Xã Giao Thiện và xã Giao An Xã Giao An
85 Thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công và xã Hạ Trung Xã Bá Thước
86 Xã Thiết Kế và xã Thiết Ống Xã Thiết Ống
87 Xã Kỳ Tân và xã Văn Nho Xã Văn Nho
88 Xã Điền Thượng, Điền Hạ và Điền Quang Xã Điền Quang
89 Xã Ái Thượng, Điền Trung và Điền Lư  Xã Điền Lư
90 Xã Lương Nội, Lương Trung và Lương Ngoại Xã Quý Lương
91 Xã Lũng Cao và xã Cổ Lũng  Xã Cổ Lũng
92 Xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), Lũng Niêm và Thành Lâm Xã Pù Luông
93 Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân và xã Thúy Sơn Xã Ngọc Lặc
94 Xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Đồng Thịnh và Thạch Lập Xã Thạch Lập
95 Xã Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung và Ngọc Liên Xã Ngọc Liên
96 xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc và Minh Tiến Xã Minh Sơn
97 Xã Phùng Giáo, Vân Am và Nguyệt Ấn Xã Nguyệt Ấn
98 Xã Phúc Thịnh, Phùng Minh và Kiên Thọ Xã Kiên Thọ
99 Xã Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình và Cẩm Thạch Xã Cẩm Thạch
100 Thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc Xã Cẩm Thủy
101 Xã Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương và Cẩm Tú Xã Cẩm Tú
102 Xã Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên và Cẩm Vân  Xã Cẩm Vân
103 Xã Cẩm Long, Cẩm Phú và Cẩm Tân Xã Cẩm Tân
104 Thị trấn Kim Tân và các xã Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến Xã Kim Tân
105 Thị trấn Vân Du, xã Thành Công và xã Thành Tân Xã Vân Du
106 Xã Thành An, Thành Long, Thành Tâm và Ngọc Trạo Xã Ngọc Trạo
107 Xã Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm và Thạch Bình Xã Thạch Bình
108 Xã Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên và Thành Vinh Xã Thành Vinh
109 Xã Thạch Lâm, Thạch Tượng và Thạch Quảng Xã Thạch Quảng
110 Thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình Xã Như Xuân
111 Xã Cát Tân, Cát Vân và Thượng Ninh Xã Thượng Ninh
112 Xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Bãi Trành và Xuân Bình Xã Xuân Bình
113 Xã Bình Lương và xã Hóa Quỳ  Xã Hóa Quỳ
114 Xã Thanh Hòa, Thanh Lâm và Thanh Phong  Xã Thanh Phong
115 Xã Thanh Sơn (huyện Như Xuân), Thanh Xuân và Thanh Quân Xã Thanh Quân
116 Xã Cán Khê, Phượng Nghi và Xuân Du Xã Xuân Du
117 Xã Phú Nhuận và xã Mậu Lâm Xã Mậu Lâm
118 Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Khang, xã Hải Long và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) Xã Như Thanh
119 Xã Xuân Phúc, xã Yên Lạc và phần còn lại của xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) Xã Yên Thọ
120 Xã Thanh Kỳ và phần còn lại của xã Thanh Tân  Xã Thanh Kỳ
121 Thị trấn Thường Xuân và các xã Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương Xã Thường Xuân
122 Xã Xuân Cao, xã Luận Thành và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Luận Khê Xã Luận Thành
123 Xã Tân Thành và phần còn lại của xã Luận Khê Xã Tân Thành
124 Xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân) và xã Xuân Thắng Xã Thắng Lộc
125 Xã Xuân Lẹ và xã Xuân Chinh Xã Xuân Chinh
126 Thị trấn Mường Lát  Xã Mường Lát
127 Phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo và Đông Sơn (TP Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đông Thọ, phường An Hưng Phường Hạc Thành
128 Phường Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát và Quảng Phú Phường Quảng Phú
129 Phường Quảng Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và phần còn lại của phường An Hưng Phường Đông Quang
130 Phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân và các xã Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh Phường Đông Sơn
131 Phường Đông Lĩnh, phường Thiệu Khánh và các xã Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến Phường Đông Tiến
132 Phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng và phần còn lại của phường Đông Thọ Phường Hàm Rồng
133 Phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang và Hoằng Đại  Phường Nguyệt Viên
134 Phường Bắc Sơn (TP Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ Phường Sầm Sơn
135 Phường Quảng Vinh và các xã Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao Phường Nam Sầm Sơn
136 Phường Đông Sơn, Lam Sơn và Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), xã Hà Vinh Phường Bỉm Sơn
137 Phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn và xã Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) Phường Quang Trung
138 Xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu và phường Hải Ninh Phường Ngọc Sơn
139 Phường Hải An, phường Tân Dân và xã Ngọc Lĩnh Phường Tân Dân
140 Xã Định Hải (thị xã Nghi Sơn), phường Ninh Hải và phường Hải Lĩnh Phường Hải Lĩnh
141 Phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh và xã Hải Nhân  Phường Tĩnh Gia
142 Phường Nguyên Bình và phường Xuân Lâm Phường Đào Duy Từ
143 Phường Mai Lâm, Tĩnh Hải và Hải Bình  Phường Hải Bình
144 Phường Trúc Lâm và các xã Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm  Phường Trúc Lâm
145 Phường Hải Thượng, xã Hải Hà và xã Nghi Sơn  Phường Nghi Sơn
146 Xã Phú Xuân (huyện Quan Hóa) Xã Phú Xuân
147 Xã Mường Chanh Xã Mường Chanh
148 Xã Quang Chiểu Xã Quang Chiểu
149 Xã Tam Chung Xã Tam Chung
150 Xã Pù Nhi Xã Pù Nhi
151 Xã Nhi Sơn Xã Nhi Sơn
152 Xã Mường Lý Xã Mường Lý
153 Xã Trung Lý Xã Trung Lý
154 Xã Trung Sơn Xã Trung Sơn
155 Xã Na Mèo Xã Na Mèo
156 Xã Sơn Thủy Xã Sơn Thủy
157 Xã Sơn Điện Xã Sơn Điện
158 Xã Mường Mìn Xã Mường Mìn
159 Xã Tam Thanh Xã Tam Thanh
160 Xã Yên Khương Xã Yên Khương
161 Xã Yên Thắng  Xã Yên Thắng
162 Xã Xuân Thái Xã Xuân Thái
163 Xã Bát Mọt Xã Bát Mọt
164 Xã Yên Nhân Xã Yên Nhân
165 Xã Lương Sơn Xã Lương Sơn
166 Xã Vạn Xuân Xã Vạn Xuân
Nguyễn Vương

Tin mới