Theo triết học Trung Quốc cổ, vạn vật trên đời đều sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, gọi là ngũ hành bao gồm Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Cũng từ đây giữa chúng có mối tương sinh, tương khắc tạo nên nhiều dị biến lạ thường. Con trai mệnh Thủy cũng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố trên.
"Thủy” đại diện cho sông nước, cho mùa Đông, là nguồn sống vạn vật. Người mệnh Thủy thường rất dễ tính, mềm dẻo như nước và vô cùng linh hoạt. Họ dễ dàng thích ứng được với mọi hoàn cảnh.
Tuy vậy, nội tâm người mệnh Thủy dễ nổi sóng ngầm. Thực tế, sông sâu biển cả thường rất tĩnh lặng. Câu này ý nói đừng thấy người mang mệnh Thủy dễ dãi mà lấn tới, nhất là những người ít nói, bởi họ vốn dĩ đã có tâm cơ, vốn hiểu biết sâu rộng, bạn khó mà đoán được.
Con trai mệnh Thuỷ đặt tên gì để mang lại tài lộc và công danh? Ảnh minh hoạ. (Nguồn: Internet)
Mặt khác, họ cũng giống như dòng nước, tâm trạng biến đổi khó lường, thiếu sự quyết đoán chính là nhược điểm lớn nhất.
Đặt tên cho con trai mệnh Thủy phải có đầy đủ 3 phần: họ, tên, đệm tương ứng cho Thiên – Địa – Nhân. Mỗi phần sẽ mang một ngũ hành khác nhau đảm bảo phối hợp hài hòa ý nghĩa tương sinh, tránh tương khắc sao cho cân bằng. Bên cạnh đó, âm điệu của tên con trai mệnh Thủy nên có bằng - trắc cân đối âm dương hòa hợp. Cụ thể là những thanh huyền, ngang sẽ thuộc phần âm. Vần trắc như ngã, hỏi, sắc, nặng là thuộc phần dương.
Tên con trai mệnh Thủy theo vần A - B - C: Cao Cường; Văn Chiến; Quốc Anh; Hải Ân; Xuân Bách; Thanh Bách; Gia Bảo; Hoàng Bách; Nguyên Bảo; Huy Bách; Minh Cường; Biên Cương.
Con trai có tên theo vần G - H - K: Gia Hùng; Bảo Minh; Quốc Khánh; Phước Hưng; Quang Hưng; Vinh Hiển; Đức Hoàng; Gia Khánh; Minh Khang; Gia Khang; Thế Hiển; Minh Hải; Hoàng Hải.
Tên con trai mệnh Thủy vần L - M - N: Hoàng Nam; Hải Nam; Ngọc Nam; Công Lý; Tiến Linh; Bảo Long; Thành Lợi; Duy Luật; Quang Ninh; Gia Long; Ngọc Ninh; Tuấn Linh; Anh Minh; Đình Nam; Thành Linh.
Con trai theo mệnh Thủy có tên vần O - P - Q: Nhật Quang; Hoàng Phú; Hoàng Phúc; Chiêu Phong; Đình Phong; Xuân Quang; Triết Quang; Minh Quân; Hiền Quân; Cao Phương; Đăng Phong; Hải Phong; Tuấn Quang;Tuấn Phong.
Tên con trai mệnh Thủy theo vần S - T: Sơn Tùng; Anh Tuấn; Gia Tuyên; Hải Sang; Minh Tuân; Ân Tuấn; Hải Sơn; Nam Sơn; Cao Tiến; Hữu Trí; Đức Trọng; Duy Thiên; Hạo Thiên; Minh Thiện.
Con trai mệnh Thủy có tên vần V - X - Y: Anh Vũ; Minh Việt; Tuấn Việt; Cao Vĩ; Hà Vũ; Xuân Việt; Hải Vương; Minh Vương.
Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!