Trong tháng 12/2025, Vespa vẫn bán ra thị trường 5 mẫu xe: Vespa GTS, Vespa GTV, Vespa Sprint, Vespa Primavera và Vespa 946 Snake. Trong đó, sẽ có nhiều phiên bản và nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau đi kèm.
Hiện giá niêm yết của xe máy Vespa trong tháng 12 này tiếp tục dao động trong khoảng từ 80 - 460 triệu đồng/xe, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint với 7 phiên bản đang được dao động trong khoảng từ 85,9 - 119,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 3 phiên bản vẫn được dao động trong khoảng từ 80 - 84,2 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với 3 phiên bản cũng được hãng duy trì trong khoảng từ 126,5 - 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với 2 phiên bản tiếp tục dao động trong khoảng từ 159,8 - 163,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Snake cũng được bán ở mức 460 triệu đồng.
Vespa GTV 300. (Ảnh: Vespa)
Vespa là dòng xe tay ga cao cấp mang đậm tinh thần Ý, nổi bật với thiết kế thanh lịch và giàu tính biểu tượng. Từng đường nét trên xe đều toát lên vẻ đẹp hòa quyện giữa cổ điển và hiện đại, tạo cảm giác sang trọng nhưng vẫn trẻ trung, thời thượng. Nhờ phong cách riêng khó trộn lẫn, Vespa luôn trở thành tâm điểm trên mọi cung đường và là lựa chọn mà nhiều người xem như một tuyên ngôn thẩm mỹ của bản thân.
Không chỉ cuốn hút ở vẻ ngoài, Vespa còn gây ấn tượng bởi chất lượng hoàn thiện chắc chắn cùng khả năng vận hành mượt mà. Khối động cơ êm ái, độ bền cao và những trang bị tiện ích giúp việc sử dụng xe trở nên thoải mái và an toàn hơn. Với Vespa, trải nghiệm di chuyển được nâng tầm thành một phần của phong cách sống – tinh tế, tự do và đầy cảm hứng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe máy Vespa trong tháng 12/2025 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế với giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 0,1 - 6,5 triệu đồng/xe.
| Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 12/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Vespa Sprint 125 | Vàng | 85,9 | 86 | 0,1 |
| Đỏ | 85,9 | 86 | 0,1 | |
| Vespa Sprint S 125 | Xanh | 88,2 | 88 | -0,2 |
| Trắng | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Xám | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Đen | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Vespa Sprint S 150 | Xám | 104 | 104 | 0 |
| Trắng | 104 | 104 | 0 | |
| Xanh | 104 | 104 | 0 | |
| Đen | 104 | 104 | 0 | |
| Vespa Sprint Tech 125 | Xám | 103,8 | 103,8 | 0 |
| Đen | 103,8 | 103,8 | 0 | |
| Vespa Sprint Tech 150 | Xám | 119,8 | 119,8 | 0 |
| Đen | 119,8 | 119,8 | 0 | |
| Vespa Sprint Officina 8 150 | Xanh | 110 | 110 | 0 |
| Vespa Sprint Officina 8 125 | Xanh | 92,2 | 92,2 | 0 |
| Vespa Primavera 125 | Trắng | 80 | 77 | -3 |
| Đỏ | 80 | 77 | -3 | |
| Vespa Primavera S 125 | Xanh | 82,4 | 75,9 | - 6,5 |
| Trắng | 82,4 | 75,9 | - 6,5 | |
| Xanh | 82,4 | 75,9 | - 6,5 | |
| Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 77,7 | - 6,5 |
| Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
| Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
| Vespa GTS Super Sport 150 | Trắng | 137 | 137 | 0 |
| Xanh | 137 | 137 | 0 | |
| Xám | 137 | 137 | 0 | |
| Đen | 137 | 137 | 0 | |
| Vespa GTS SuperTech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
| Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
| Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
| Trắng | 159,8 | 159,8 | 0 | |
| Xanh | 159,8 | 159,8 | 0 | |
| Vespa GTV Officina 300 | Xanh | 163,8 | 163,8 | 0 |
| Vespa 946 Snake 150 | Xanh nhạt | 460 | 460 | 0 |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí cấp biển số, phí bảo hiểm xe và phí trước bạ. Ngoài ra, giá xe máy có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Vespa và khu vực bán xe.