Học phí các một số trường THCS tư thục tại Hà Nội năm học 2024 - 2025:
Trường | Học phí/năm học | Chi phí khác |
Marie Curie | - 60 triệu đồng - Tăng cường tiếng Anh quốc tế: 1.200 USD/năm học |
- Phí ăn uống: 12 triệu đồng/10 tháng - Hỗ trợ cơ sở vật chất: 200.000 đồng/năm học - Phí gửi xe: 1 triệu đồng/năm học - Bảo hiểm y tế và bảo hiểm thân thể: Dự kiến 960.000 đồng/năm học... |
THCS Archimedes Academy | - Chương trình chuẩn AS: 60 triệu đồng (lớp 6,7), 65 triệu đồng (lớp 8,9) - Chương trình chất lượng cao: 70 triệu đồng (lớp 6,7), 80 triệu đồng (lớp 8), 90 triệu đồng (lớp 9) |
- Tiền ăn: 4 triệu đồng/5 tháng - Phí bán trú: 4,5 triệu đồng/5 tháng... |
Liên cấp Tiểu học & THCS Ngôi Sao Hà Nội | - 25 triệu đồng - Chương trình bổ trợ nâng cao, tiếng Anh, thể thao, kỹ năng sống, sự kiện, chương trình trải ngiệm sáng tạo STEM: 35 triệu đồng - Chương trình chuyên: 5 triệu đồng - Chương trình Ngoại ngữ 2: 5 triệu đồng |
- Phí xây dựng và phát triển trường: 3 triệu đồng - Phí học liệu: 250.000 đồng - Bảo hiểm thân thể (tự nguyện): 100.000 đồng... |
THCS Newton | - Hệ Bán Quốc tế: 73 triệu đồng(lớp 6,7,8), 75 triệu đồng (lớp 9) - Hệ Cambridge (Anh): 89 triệu đồng (lớp 6,7,8), 97 triệu đồng (lớp 9) - Hệ Song Ngữ (Mỹ): 119 triệu đồng (lớp 6,7,8), 127 triệu đồng (lớp 9) |
- Phí phỏng vấn/ kiểm tra: 500.000 - 1 triệu đồng - Phí đặt chỗ: 12 triệu đồng - Quỹ hỗ trợ phát triển trường: 10 - 12 triệu đồng - Đồng phục: 2,5 triệu đồng - Sách tiếng Anh nước ngoài: 2 - 3,5 triệu đồng... |
THCS Nguyễn Siêu | - Mô hình/hệ đào tạo AE (Anh ngữ học thuật tăng cường: 65 triệu đồng (lớp 8,9) - Mô hình/hệ đào tạo ME (tăng cường Toán & tiếng Anh học thuật): 70 triệu đồng (lớp 6) - Mô hình/hệ đào tạo CI (song ngữ quốc tế): 95 triệu đồng (lớp 6,7) - Mô hình/hệ đào tạo IG (IGCSE): 115 triệu đồng (lớp 8,9) |
- |
THCS Lương Thế Vinh |
- Học phí cơ bản: 45,5 triệu đồng |
- Phí phát triển trường: 11 triệu đồng |
THCS Tạ Quang Bửu | - Hệ chuẩn: 47 triệu đồng - Hệ tiếng Anh: 61 triệu đồng |
- |
THCS Lý Thái Tổ | 35 triệu đồng Học phí tiếng Anh liên kết: - Lớp tiếng Anh quốc tế Q0 và 1 : 19,6 triệu đồng - Lớp tiếng anh quốc tế 2: 13,6 triệu đông |
- Phí phát triển nhà trường: 3 triệu đồng - Phí bán trú: 5 triệu đồng - Phí ăn uống: 8,8 triệu đồng - Phí sổ liên lạc điện tử: 300.000 đồng - Phí dịch vụ xe buýt: 20 triệu đồng... |
THCS M.V. Lô-mô-nô-xốp | - 40 triệu đồng - Lớp tăng cường tiếng Anh học thuật theo chương trình đặc biệt do giáo viên người nước ngoài giảng dạy: Đóng thêm 25 triệu đồng - Các lớp học bổ trợ 2 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên nước ngoài giảng dạy: Đóng thêm 4,5 triệu đồng - Lớp Ngoại ngữ 2 tiếng Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản: Đóng thêm 2 triệu đồng - Lớp chuyên đặc biệt: Đóng thêm 3,5 triệu đồng - Lớp chọn: Đóng thêm 2 triệu đồng |
- Tiền hỗ trợ hoạt động Đội TNTP HCM và các phong trào VN, TDTT: 250.000 đồng - Liên lạc điện tử: 350.000 đồng - Đồng phục 1 triệu đồng - Tiền hỗ trợ xây dựng và phát triển trường: 2,5 triệu đồng... |
THCS Lê Quý Đôn (Nam Từ Liêm) | - Học phí cơ bản: 45 triệu đồng - Lớp tăng cường Toán - Anh: 15 triệu đồng - Lớp tăng cường tiếng Anh: 15 triệu đồng |
- Quỹ hỗ trợ phát triển trường- Quỹ hỗ trợ hoạt động sự kiện: 1,5 triệu đồng (lớp 10,11), 2 triệu đồng (lớp 12)- Quỹ khuyến học: 500.000 đồng- Quỹ hoạt động đoàn: 200.00- Tiền ăn trưa: 1,1 triệu đồng- Quản lý bán trú: 400.000 đồng... |
Phổ thông liên cấp Phenikaa | - Hệ tiêu chuẩn: 42 triệu đồng - Hệ chất lượng cao: 65,9 triệu đồng - Hệ song ngữ Mỹ: 100,9 triệu đồng |
- Phí phát triển trường: 3 - 3,5 triệu đồng - Phí khảo sát: 700.000 đồng - Tiền ăn: 16,5 triệu đồng - Đồng phục: 2,25 triệu đồng... |
Học phí các một số trường THPT tư thục tại Hà Nội năm học 2024 - 2025
Trường | Học phí/năm học | Chi phí khác |
THPT Tạ Quang Bửu | - Hệ chuẩn: 42 triệu đồng - Hệ tiếng Anh: 61 triệu đồng - Hệ Toán - Tin: 65 triệu đồng |
- |
THPT Lê Quý Đôn (Nam Từ Liêm) | - Học phí cơ bản: 40 triệu đồng - Học phí đóng thêm cho các chương trình luyện thi: 20 triệu đồng |
- Quỹ hỗ trợ phát triển trường - Quỹ hỗ trợ hoạt động sự kiện: 1,5 triệu đồng (lớp 10,11), 2 triệu đồng (lớp 12) - Quỹ khuyến học: 500.000 đồng - Quỹ hoạt động đoàn: 200.00 - Tiền ăn trưa: 1,1 triệu đồng - Quản lý bán trú: 400.000 đồng... |
THPT Lý Thái Tổ | - Lớp tiếng Anh quốc tế, lớp chất lượng cao: 35 triệu đồng - Lớp ban A, ban D: 25 triệu đồng - Lớp tiếng Anh quốc tế (tiếng Anh liên kết): 13,6 triệu đồng - Lớp chất lượng cao (tiếng Anh liên kết): 8 triệu đồng - Lớp ban A, ban D (tiếng Anh liên kết): 6 triệu đồng |
- Phí phát triển trường: 3 triệu đồng - Phí bán trú: 3 triệu đồng - Phí ăn bán trú 5,2 triệu đồng - Phí sổ liên lạc điện tử: 300.000 đồng - Phí dịch vụ xe buýt: 20 triệu đồng... |
THPT Lương Thế Vinh | - Học phí cơ bản: 45,5 triệu đồng - Học phí chương trình bổ trợ: 5 triệu đồng - Học phí bán trú (Tăng cường, bổ trợ các môn chuyên đề): 17 triệu đồng - Chương trình tin học văn phòng quốc tế chứng chỉ M.O.S: 2 triệu đồng |
- Phí phát triển trường: 9 triệu đồng (Đóng 1 lần cho 3 năm học 10, 11, 12) - Xe tuyến: 1,3 - 1,8 triệu đồng/tháng - Ăn trưa: 45. 000 đồng/suất |
THPT Nguyễn Siêu | - Mô hình/hệ đào tạo AE: 65 triệu đồng - Mô hình/hệ đào tạo IG: 115 triệu đồng - Mô hình/hệ đào tạo AS: 150 triệu đồng - Mô hình/hệ đào tạo AS-A2: 180 triệu đồng |
- |
THPT Newton | - Hệ Bán quốc tế:75 triệu đồng (lớp 10,11,12) - Hệ Cambridge (Anh) và hệ Song Ngữ (Mỹ): 127 triệu đồng (lớp 10), 137 triệu đồng (lớp 11,12) |
- Phí phỏng vấn/ kiểm tra: 500.000 - 1 triệu đồng - Phí đặt chỗ: 12 triệu đồng - Quỹ hỗ trợ phát triển trường: 10 - 12 triệu đồng - Đồng phục: 2,5 triệu đồng - Sách tiếng Anh nước ngoài: 2 - 3,5 triệu đồng - Ăn trưa và chiều: 1,5 triệu đồng - Bảo hiểm y tế học sinh: Dự kiến 770.000 đồng |
THPT Archimedes Đông Anh | - Hệ chuẩn AS: 80 triệu đồng (lớp 12) - Hệ chất lượng cao: 80 triệu đồng (khối 10), 100 triệu đồng (khối 11,12) |
- Tiền ăn: 4 triệu đồng/5 tháng- Phí bán trú: 4,5 triệu đồng/5 tháng... |
Trường liên cấp Olympia | 220 triệu đồng - Chương trình song bằng quốc tế: 337,5 triệu đồng - Chương trình tích hợp Việt Nam - Hoa Kỳ: 585,7 triệu đồng (lớp 10,11), 868 triệu đồng (lớp 12 học tại Hoa Kỳ) - Chương trình Tú tài Quốc tế IB: 597,5 triệu đồng (lớp 10), 649,2 triệu đồng (lớp 11, 12) |
- Phí giữ chỗ: 15 triệu đồng - Phí phát triển: 18 triệu đồng - Phí ăn uống: 27 triệu đồng - Học phẩm, sách, bảo hiểm y tế bắt buộc: 5 triệu đồng - Phí đồng phục: 5 triệu đồng - |
Phổ thông liên cấp Phenikaa |
- Hệ tiêu chuẩn: 42 triệu đồng |
- Phí phát triển trường: 3 - 3,5 triệu đồng- Phí khảo sát: 700.000 đồng- Tiền ăn: 16,5 triệu đồng- Đồng phục: 2,25 triệu đồng... |
Hệ thống giáo dục đa trí tuệ |
- Chương trình sáng tạo Steam: 52,25 triệu đồng |
- Phí phát triển trường: 5 triệu đồng - Học phẩm, học liệu: 500.000 đồng - Trải nghiệm sáng tạo, tham quan giã ngoại: 1,5 triệu đồng... |