Dưới đây là danh sách các trường đại học công bố điểm sàn năm 2024:
STT | Trường | Chi tiết | Điểm sàn |
1 | Đại học Y Hà Nội | Xem tại đây | 19 - 24 |
2 | Đại học Kinh tế quốc dân | Xem tại đây | 22 |
3 | Học viện Ngân hàng | Xem tại đây | 21/30 - 28/40 |
4 | Học viện Tài chính | Xem tại đây | 21 |
5 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | Xem tại đây | 21 - 22,5 |
6 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Xem tại đây | 16 - 20 |
7 | Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM | Xem tại đây | 15 - 17 |
8 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Xem tại đây | 18 - 19 |
9 | Đại học Ngân hàng TP.HCM | Xem tại đây | 18 |
10 | Học viện Ngoại giao | Xem tại đây | 21,5 - 23,5 |
11 | Đại học Thái Nguyên | Xem tại đây | 17 - 23 |
12 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Xem tại đây | 15 - 19 |
13 | Đại học Đà Nẵng | Xem tại đây | 15 - 20 |
14 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Xem tại đây | 19 - 23 |
15 | Đại học Y dược Thái Bình | Xem tại đây | 19 - 22, |
16 | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | Xem tại đây | 20 |
17 | Đại học Giáo dục | Xem tại đây | 20 - 21 |
18 | Đại học Quảng Nam | Xem tại đây | 14 - 19 |
19 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Xem tại đây | 15 - 19 |
20 | Đại học Thành Đông | Xem tại đây | 14 - 21 |
21 | Trường Du lịch - Đại học Huế | Xem tại đây | 17 |
22 | Đại học Y Dược - Đại học Huế | Xem tại đây | 15 - 22,5 |
23 | Đại học Thể dục thể thao TP.HCM | Xem tại đây | 20 |
24 | Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế | Xem tại đây | 14 - 19 |
25 | Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Xem tại đây | 17 - 24 |
26 | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Xem tại đây | 15 |
27 | Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế | Xem tại đây | 18 |
28 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | Xem tại đây | 19 |
29 | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Xem tại đây | 16 - 21 |
30 | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Xem tại đây | 15 - 16 |
31 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Xem tại đây | 19 |
32 | Học viện Tòa án | Xem tại đây | 19,5 |
33 | Đại học Hải Phòng | Xem tại đây | 15 - 20,5 |
34 | Đại học Quảng Bình | Xem tại đây | 15 - 19 |
35 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | Xem tại đây | 15 |
36 | Học viện kỹ thuật mật mã | Xem tại đây | 20 |
37 | Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng | Xem tại đây | 19 - 23 |
38 | Đại học Thủ đô Hà Nội | Xem tại đây | 18 - 19 |
39 | Đại học Thăng Long | Xem tại đây | 19 - 21 |
40 | Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên | Xem tại đây | 19 - 22,5 |
41 | Đại học Y khoa Vinh | Xem tại đây | 19 - 21 |
42 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Xem tại đây | 17 - 21 |
43 | Đại học Hùng Vương | Xem tại đây | 17 - 21 |
44 | Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM | Xem tại đây | 15 |
45 | Đại học Văn hóa Hà Nội | Xem tại đây | 15 |
46 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Xem tại đây | 15 |
47 | Đại học Cửu Long | Xem tại đây | 15 - 22,5 |
48 | Đại học Dầu khí Việt Nam | Xem tại đây | 15 |
49 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Xem tại đây | 19 - 22,5 |
50 | Đại học Sao Đỏ | Xem tại đây | 16 - 19 |
51 | Đại học CMC | Xem tại đây | 18 - 20 |
52 | Đại học Đông Đô | Xem tại đây | 15 - 21 |
53 | Đại học Tây Đô | Xem tại đây | 15 - 21 |
54 | Đại học Hùng Vương TP.HCM | Xem tại đây | 15 |
55 | Đại học Kinh Bắc | Xem tại đây | 15 |
56 | Đại học Thương mại | Xem tại đây | 20 |
57 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Xem tại đây | 18 - 22 |
58 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xem tại đây | - Nhóm 1, 3, 4: 25/40 - Nhóm 2: 18/30 |
59 | Đại học Giao thông Vận tải | Xem tại đây | 18 - 23 |
60 | Đại học Điện lực | Xem tại đây | 17 - 20 |
61 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Xem tại đây | 18 - 23 |
62 | Đại học Kinh tế Luật TP.HCM | Xem tại đây | 21 |
63 | Đại học Luật Hà Nội | Xem tại đây | 18 - 20 |
64 | Đại học Ngoại thương | Xem tại đây | - Phương thức 4: 24 - Phương thức 3: 16 - 17 |
65 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Xem tại đây | 16 - 17 |
66 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Xem tại đây | 20 |
67 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Xem tại đây | 15,5 - 21 |
68 | Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM | Xem tại đây | 16 - 24 |
69 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | Xem tại đây | 17 - 19 |
70 | Sĩ quan Không quân | Xem tại đây | 17 |
71 | Đại học Lạc Hồng | Xem tại đây | 15 |
72 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Xem tại đây | 18 - 22 |
73 | Đại học Hòa Bình | Xem tại đây | 15 |
74 | Đại học Công Thương TP.HCM | Xem tại đây | 16 - 20 |
75 | Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | Xem tại đây | 16 - 19 |
76 | Học viện Hành chính Quốc gia | Xem tại đây | 16 - 22 |
77 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Xem tại đây | 16 - 22 |
78 | Đại học Nông lâm TP.HCM | Xem tại đây | 15 - 22 |
79 | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) | Xem tại đây | 15 - 24 (tiếng Anh hệ sộ 2) |
80 | Đại học Văn Hiến | Xem tại đây | 15 - 16 |
81 | Đại học Hồng Bàng | Xem tại đây | 15 |
82 | Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM | Xem tại đây | 22 |
83 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Xem tại đây | 20 - 21 |
84 | Đại học Xây dựng Hà Nội | Xem tại đây | 17 - 22 |
85 | Đại học Sư phạm Hà Nội | Xem tại đây | 18 - 22 |
86 | Đại học Dược Hà Nội | Xem tại đây | 20 - 23 |
87 | Đại học Y dược TP.HCM | Xem tại đây | 19 - 24 |
88 | Đại học Luật TP.HCM | Xem tại đây | 20 - 23 |
89 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xem tại đây | 17 - 22 |
90 | Đại học Sư phạm TP.HCM | Xem tại đây | 19 - 24 |
91 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xem tại đây | 18,5 - 21 |
92 | Đại học Cần Thơ | Xem tại đây | 15 - 19 |
93 | Đại học Hà Nội | Xem tại đây | 16 |
94 | Đại học Hồng Đức | Xem tại đây | 12,66 - 16 |
95 | Đại học Phạm Văn Đồng | Xem tại đây | 15 - 19 |
96 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Xem tại đây | 15 - 23 |
97 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | Xem tại đây | 15 - 22 |
98 | Đại học Tôn Đức Thắng | Xem tại đây | 21 - 30/40 |
99 | Đại học Luật TP.HCM | Xem tại đây | 20 - 23 |
100 | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Xem tại đây | 15 - 16 |
101 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Xem tại đây | 16 - 20 |
102 | Đại học Việt Đức | Xem tại đây | 18 - 21 |
103 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Xem tại đây | 14 - 16 |
104 | Đại học Y dược Hải Phòng | Xem tại đây | 19 - 22,5 |
105 | Đại học Công đoàn | Xem tại đây | 15 - 16 |
106 | Đại học Văn Lang | Xem tại đây | 16 - 18 |
107 | Đại học Công nghệ TP.HCM | Xem tại đây | 16 - 19 |
108 | Đại học Thủ Dầu Một | Xem tại đây | 15 - 18 |
109 | Đại học Lạc Hồng | Xem tại đây | 15 - 18 |
110 | Học viện Hàng không Việt Nam | Xem tại đây | 16 - 18 |
111 | Đại học Kiên Giang | Xem tại đây | 14 |
112 | Đại học Phan Thiết | Xem tại đây | 15 - 19 |
113 | Đại học Nam Cần Thơ | Xem tại đây | 16 - 22,5 |
114 | Đại học Hoa Lư | Xem tại đây | 15 - 19 (khu vực 3) |
115 | Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Xem tại đây | 21 - 22 |
116 | Đại học Hoa Sen | Xem tại đây | 15 - 18 |
117 | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Xem tại đây | 15 - 19 |
118 | Đại học Thành Đô | Xem tại đây | 16,5 - 21 |
119 | Đại học Quy Nhơn | Xem tại đây | 15 - 20 |
120 | Học viện Cán bộ TP.HCM | Xem tại đây | 17 |
121 | Đại học Đại Nam | Xem tại đây | 16 - 22,5 |
122 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | Xem tại đây | 16 - 18 |
123 | Đại học Duy Tân | Xem tại đây | 16 - 22,5 |
124 | Đại học Mỏ Địa chất | Xem tại đây | 15 - 22 |
125 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Xem tại đây | 23,5 |
126 | Đại học Hàng hải Việt Nam | Xem tại đây | 16 - 22 |
127 | Đại học Lao động - Xã hội | Xem tại đây | 16 |
128 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | Xem tại đây | 17 - 18 |
129 | Đại học Tài chính Kế toán | Xem tại đây | 15 |
130 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | Xem tại đây | 15 - 17 |
131 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | Xem tại đây | 16 |
132 | Đại học Phenikaa | Xem tại đây | 17 - 20 |
133 | Đại học Văn hóa TP.HCM | Xem tại đây | 15 |
134 | Đại học Đông Á | Xem tại đây | 15 - 21 |
135 | Đại học Khánh Hòa | Xem tại đây | 15 |
136 | Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Xem tại đây | 19 |
137 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Xem tại đây | 18 - 21 |
138 | Đại học Tân tạo | Xem tại đây | 15 - 23 |
139 | Đại học Phan Châu Trinh | Xem tại đây | 16 - 22,5 |
140 | Đại học Đà Lạt | Xem tại đây | 16 - 22 |
141 | Đại hoc Tây Nguyên | Xem tại đây | 15 - 22, |
142 | Đại học Điều dưỡng Nam Định | Xem tại đây | 15 - 19 |
143 | Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội | Xem tại đây | 15 - 16 |
144 | Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Xem tại đây | 20 - 22 |
145 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Xem tại đây | 20 - 22 |
146 | Đại học Y dược Cần Thơ | Xem tại đây | 19 - 22,5 |
147 | Đại học Nam Cần Thơ | Xem tại đây | 16 - 22,5 |
148 | Đại học Trà Vinh | Xem tại đây | 19 |
149 | Đại học Đồng Tháp | Xem tại đây | 15 - 23 |
150 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Xem tại đây | 15 - 21 |
151 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Xem tại đây | 15 |
Trong số các cơ sở giáo dục đã công bố điểm sàn năm học 2024 - 2025, trường có điểm chuẩn cao nhất gồm: Đại học Y Hà Nội, Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM, Đại học Y dược TP.HCM, Đại học Sư phạm TP.HCM với 24 điểm.
Xếp ở vị trí cao thứ 2 gồm các nhóm trường: Học viện Ngoại giao, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Đại học Công nghiệp Hà Nội, Đại học Dược Hà Nội, Đại học Luật TP.HCM, Đại học Nguyễn Tất Thành, Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội), Đại học Tân tạo, Đại học Đồng Tháp đều có mức điểm sàn cao trên 23 điểm.
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT, chậm nhất đến 17h ngày 19/8, các trường đại học, cao đẳng sẽ công bố điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 1.
Chậm nhất, 17h ngày 27/8, tất cả các thí sinh trúng tuyển phải hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.
Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học từ ngày 22/7 đến 17h ngày 31/7 trên hệ thống. Lưu ý, những thi sinh này sau khi xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
Chậm nhất đến 17h ngày 27/8, tất cả thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.
Từ ngày 28/8 đến tháng 12, thí sinh có nhu cầu xét tuyển các đợt bổ sung của cơ sở đào tạo thực hiện theo đề án tuyển sinh được đăng tải trên trang thông tin tuyển sinh của cơ sở đào tạo có xét tuyển bổ sung.
Cuối cùng thí sinh nộp minh chứng xét tuyển tại cơ sở đào tạo (theo hướng dẫn về thời gian, địa điểm của cơ sở đào tạo).