Bảng xếp hạng FIFA được sắp xếp dựa trên thành tích của các đội tuyển quốc gia ở các trận đấu, giải đấu được Liên đoàn bóng đá thế giới công nhận. Số điểm của mỗi đội tuyển được tính bằng công thức elo, phụ thuộc vào kết quả trận đấu, mức độ quan trọng của trận đấu và sự chênh lệch thứ hạng với đối thủ.
Vị trí của các đội bóng trên bảng xếp hạng FIFA có ý nghĩa quan trọng khi phân nhóm hạt giống của các giải đấu quốc tế cấp liên đoàn châu lục và thế giới.
Tính đến lần cập nhật mới nhất ngày 21/9/2023, đội tuyển Argentina đứng đầu bảng xếp hạng FIFA. Đội tuyển Việt Nam xếp hạng 95 thế giới, hạng 15 châu Á và đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
Đội tuyển Việt Nam đứng đầu Đông Nam Á trên bảng xếp hạng FIFA.
XH |
Đội |
Điểm |
1 |
Argentina |
1.861,29 |
2 |
Pháp |
1.853,11 |
3 |
Brazil |
1.812,2 |
4 |
Anh |
1.807,88 |
5 |
Bỉ |
1.793,71 |
6 |
Bồ Đào Nha |
1.739,83 |
7 |
Hà Lan |
1.739,26 |
8 |
Tây Ban Nha |
1.725,97 |
9 |
Italy |
1.717,81 |
10 |
Croatia |
1.711,88 |
11 |
Mỹ |
1.675,89 |
12 |
Mexico |
1.663,94 |
13 |
Maroc |
1.658,49 |
14 |
Thụy Sỹ |
1.645,38 |
15 |
Uruguay |
1.643,72 |
16 |
Đức |
1.643,49 |
17 |
Colombia |
1.626,6 |
18 |
Nhật Bản |
1.612,99 |
19 |
Đan Mạch |
1.612,15 |
20 |
Senegal |
1.600,82 |
... |
... |
... |
94 |
Việt Nam |
1.236,25 |
XH |
XH thế giới |
Đội |
Điểm |
1 |
94 |
Việt Nam |
1.236,25 |
2 |
112 |
Thái Lan |
1.177,15 |
3 |
137 |
Malaysia |
1.096,72 |
4 |
138 |
Philippines |
1.095,94 |
5 |
145 |
Indonesia |
1.069,82 |
6 |
155 |
Singapore |
1.032,89 |
7 |
158 |
Myanmar |
1.011,73 |
8 |
178 |
Campuchia |
931,47 |
9 |
188 |
Lào |
889,62 |
10 |
191 |
Brunei |
870,63 |
11 |
197 |
Timor Leste |
843,4 |
XH |
XH thế giới |
Đội |
Điểm |
1 |
19 |
Nhật Bản |
1.612,99 |
2 |
21 |
Iran |
1.567,3 |
3 |
24 |
Hàn Quốc |
1.540,33 |
4 |
27 |
Australia |
1.531,25 |
5 |
57 |
Ả Rập Xê Út |
1.408,35 |
... | ... | ... | ... |
14 |
92 |
Syria |
1.239,37 |
15 |
94 |
Việt Nam |
1.236,25 |