Hyundai là thương hiệu xe ô tô nổi tiếng đến từ Hàn Quốc, với độ phủ sóng trên toàn thế giới trong đó có Việt Nam. Những mẫu xe của hãng luôn được đánh giá cao về mặt thiết kế, chức năng mạnh mẽ và đặc biệt là giá thành phù hợp với nhiều phân khúc.
Tính đến tháng 2/2021, Hyundai có 7 xe được xếp hạng An toàn hàng đầu của Viện bảo hiểm An toàn Đường cao tốc (IIHS) TOP SAFETY PICK và TOP SAFETY PICK PLUS trong dòng sản phẩm của mình.
Các mẫu xe Hyundai rất phổ biến trên thị trường Việt Nam.
Hyundai đã tạo ra rất nhiều mẫu xe ô tô với những kích cỡ khác nhau, phù hợp với nhu cầu và phong cách sống hiện đại. Đó là những mẫu xe gia đình phổ thông, được trang bị tốt, thực dụng để khách hàng sử dụng cho việc đi lại được thuận tiện.
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 3/2023
Tên xe | Phiên bản | giá xe niêm yết (Đồng) |
Santafe | 2.4 xăng thường | 1 tỷ 055 triệu |
2.2 dầu thường | 1 tỷ 15 triệu | |
2.4 xăng Premium | 1 tỷ 275 triệu | |
2.2 dầu Premium | 1 tỷ 375 triệu | |
Tucson | 2.0 Xăng tiêu chuẩn | 84 triệu |
2.0 Xăng đặc biệt | 955 triệu | |
2.0 Dầu đặc biệt | 1 tỷ 060 triệu | |
1.6 Xăng Turbo | 1 tỷ 055 triệu | |
Creta | Xăng tiêu chuẩn | 640 triệu |
Xăng đặc biệt | 890 triệu | |
Xăng cao cấp | 740 triệu | |
Xăng cap cấp 2 TONE | 745 triệu | |
Stargazer | Tiêu chuẩn | 575 triệu |
Đặc biệt | 625 triệu | |
Cao cấp | 675 triệu | |
6 ghế | 685 triệu | |
Elantra | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 triệu |
1.6 AT Tiêu chuẩn | 669 triệu | |
AT Cao cấp | 729 triệu | |
AT N-Line | 799 triệu | |
Accent | 1.4L MT BASE | 425 triệu |
1.4L MT | 470 triệu | |
1.4L AT | 499 triệu | |
AT Đặc Biệt | 540 triệu |
* Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng đại lý và khu vực bán xe.