Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Lịch âm 24/11 - Tra cứu lịch âm hôm nay thứ 5 ngày 24/11/2022

(VTC News) -

Xem lịch âm 24/11: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy? Là ngày tốt hay xấu?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 24/11

Dương lịch hôm nay là 24/11/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 1/11.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Tị, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Tiểu Tuyết.

Ngày Tân Tị - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Đẩu, Trực Phá (Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ).

Lịch âm hôm nay 24/11/2022 tương ứng với ngày 1/11 âm lịch.

Sao tốt: Ngũ phú, Ích hậu, Thiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên đức

Sao xấu: Kiếp sát, Lôi công, Ly sàng, Ly Sào

Tuổi hợp: Tam hợp: Dậu, Sửu - Lục hợp: Thân

Tuổi xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Hoạt động nên làm: Cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh

Hoạt động không nên làm: Kỵ đi thuyền

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 24/11/2022

  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Xuất hành ngày 24/11/2022

Ngày xuất hành 

Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 24/11/2022

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Hạ Vy (Tổng hợp)

Tin mới