Đóng

Chi tiết 168 phường, xã TP.HCM sau sáp nhập

(VTC News) -

Sau khi sắp xếp, TP.HCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu.

Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn ký ban hành Nghị quyết số 1656 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TP.HCM năm 2025.

Theo Nghị quyết, sau khi sắp xếp, TP.HCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu. Trong đó có 112 phường, 50 xã, 1 đặc khu hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều này và 5 đơn vị hành chính cấp xã không thực hiện sắp xếp là phường Thới Hòa, các xã Long Sơn, Hòa Hiệp, Bình Châu, Thạnh An.

STT Xã, phường, thị trấn sáp nhập Xã, phường sau sáp nhập
1 Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Đa Kao, Nguyễn Thái Bình. Sài Gòn
2 Tân Định (Quận 1) và phần còn lại của Đa Kao. Tân Định
3 Bến Thành, Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Cầu Ông Lãnh, phần còn lại của Nguyễn Thái Bình. Bến Thành
4 Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của Cầu Ông Lãnh. Cầu Ông Lãnh
5 Phường 1, 2, 3, 5 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 4 (Quận 3). Bàn Cờ
6 Võ Thị Sáu và phần còn lại của Phường 4 (Quận 3) Xuân Hòa
7 Phường 9, 11, 12 và 14 (Quận 3). Nhiêu Lộc
8 Phường 13, 16, 18 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 15 (Quận 4). Xóm Chiếu
9 Phường 8 và 9 (Quận 4), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 2 và 4 (Quận 4), phần còn lại của Phường 15 (Quận 4). Khánh Hội
10 Phường 1 và 3 (Quận 4), phần còn lại của Phường 2 và 4 (Quận 4). Vĩnh Hội
11 Phường 1, 2 và 4 (Quận 5). Chợ Quán
12 Phường 5, 7 và 9 (Quận 5). An Đông
13 Phường 11, 12, 13 và 14 (Quận 5).  Chợ Lớn
14 Phường 2 và 9 (Quận 6). Bình Tây
15 Phường 1, 7 và 8 (Quận 6). Bình Tiên
16 Phường 10 và 11 (Quận 6), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 16 (Quận 8). Bình Phú
17 Phường 12, 13 và 14 (Quận 6). Phú Lâm
18 Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây. Tân Thuận
19 Phú Thuận và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phú Mỹ (Quận 7). Phú Thuận
20 Tân Phú (Quận 7) và phần còn lại của Phú Mỹ (Quận 7). Tân Mỹ
21 Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng. Tân Hưng
22 Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 5 (Quận 8). Chánh Hưng
23 Phường 14 và 15 (Quận 8), Xóm Củi và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 16 (Quận 8). Phú Định
24 Phường 6 (Quận 8), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 7 (Quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của Phường 5 (Quận 8). Bình Đông
25 Phường 6và 8 (Quận 10), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 14 (Quận 10). Diên Hồng
26 Phường 1, 2, 4, 9 và 10 (Quận 10). Vườn Lài
27 Phường 12, 13 và 15 (Quận 10), phần còn lại của Phường 14 (Quận 10). Hoà Hưng
28 Phường 1, 7 và 16 (Quận 11). Minh Phụng
29 Phường 3 và 10 (Quận 11), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 8 (Quận 11). Bình Thới
30 Phường 5 và 14 (Quận 11). Hoà Bình
31 Phường 11 và 15 (Quận 11), phần còn lại của Phường 8 (Quận 11). Phú Thọ
32 Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận. Đông Hưng Thuận
33 Tân Chánh Hiệp và Trung Mỹ Tây. Trung Mỹ Tây
34 Hiệp Thành (Quận 12) và Tân Thới Hiệp. Tân Thới Hiệp
35 Thạnh Xuân và Thới An. Thới An
36 Thạnh Lộc và An Phú Đông. An Phú Đông
37 Bình Trị Đông B, An Lạc A và An Lạc An Lạc
38 Bình Hưng Hòa B và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Bình Trị Đông A, Tân Tạo. Bình Tân
39 Tân Tạo A, Tân Tạo và Tân Kiên. Tân Tạo
40 Bình Trị Đông, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Bình Hưng Hòa A và phần còn lại của Bình Trị Đông A. Bình Trị Đông
41 Bình Hưng Hòa, một phần diện tích tự nhiên của Sơn Kỳ và phần còn lại của Bình Hưng Hòa A. Bình Hưng Hoà
42 Phường 1, 2, 7 và 17 (quận Bình Thạnh). Gia Định
43 Phường 12 và 14 (quận Bình Thạnh), Phường 26. Bình Thạnh
44 Phường 5, 11 và 13 (quận Bình Thạnh). Bình Lợi Trung
45 Phường 19, 22 và 25. Thạnh Mỹ Tây
46 Phường 27 và 28. Bình Quới
47 Phường 1 và 3 (quận Gò Vấp). Hạnh Thông
48 Phường 5 và 6 (quận Gò Vấp). An Nhơn
49 Phường 10 và 17 (quận Gò Vấp). Gò Vấp
50 Phường 15 và 16 (quận Gò Vấp). An Hội Đông
51 Phường 8 và 11 (quận Gò Vấp). Thông Tây Hội
52 Phường 12 và 14 (quận Gò Vấp). An Hội Tây
53 Phường 4, 5 và 9 (quận Phú Nhuận). Đức Nhuận
54 Phường 1, 2 và 7 (quận Phú Nhuận), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 15 (quận Phú Nhuận). Cầu Kiệu
55 Phường 8, 10, 11 và 13 (quận Phú Nhuận), phần còn lại của Phường 15 (quận Phú Nhuận). Phú Nhuận
56 Phường 1, 2 và 3 (quận Tân Bình). Tân Sơn Hoà
57 Phường 4, 5 và 7 (quận Tân Bình). Tân Sơn Nhất
58 Phường 6, 8 và 9 (quận Tân Bình). Tân Hoà
59 Phường 10, 11 và 12 (quận Tân Bình). Bảy Hiền
60 Phường 13 và 14 (quận Tân Bình), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 15 (quận Tân Bình). Tân Bình
61 Phường 15 (quận Tân Bình). Tân Sơn
62 Tây Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Sơn Kỳ. Tây Thạnh
63 Tân Sơn Nhì, phần còn lại của Sơn Kỳ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 41 và khoản 62, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Tân Quý, Tân Thành. Tân Sơn Nhì
64 Phú Thọ Hòa, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Tân Thành và phần còn lại của Tân Quý. Phú Thọ Hoà
65 Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Tân Thới Hòa và phần còn lại của Tân Thành. Tân Phú
66 Hiệp Tân, Phú Thạnh và phần còn lại của Tân Thới Hòa. Phú Thạnh
67 Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Linh Đông. Hiệp Bình
68 Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Linh Tây và phần còn lại của Linh Đông. Thủ Đức
69 Bình Chiểu, Tam Phú và Tam Bình. Tam Bình
70 Linh Trung, Linh Xuân và phần còn lại của Linh Tây. Linh Xuân
71 Tân Phú, Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần Long Thạnh Mỹ. Tăng Nhơn Phú
72 Long Bình và phần còn lại của Long Thạnh Mỹ. Long Bình
73 Trường Thạnh, Long Phước. Long Phước
74 Phú Hữu, Long Trường. Long Trường
75 Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái. Cát Lái
76 Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây và một phần An Phú. Bình Trưng
77 Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B. Phước Long
78 Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh và phần còn lại của An Phú. An Khánh
79 Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa. Đông Hòa
80 An Bình, Dĩ An và một phần Tân Đông Hiệp. Dĩ An
81 Tân Bình, một phần Thái Hòa và phần còn lại của Tân Đông Hiệp. Tân Đông Hiệp
82 An Phú (TP Thuận An) và một phần Bình Chuẩn. An Phú
83 Bình Hòa và một phần Vĩnh Phú. Bình Hòa
84 Bình Nhâm, Lái Thiêu và phần còn lại của Vĩnh Phú. Lái Thiêu
85 Hưng Định, An Thạnh, An Sơn. Thuận An
86 Thuận Giao và phần còn lại của Bình Chuẩn. Thuận Giao
87 Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần Hiệp Thành (TP Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ. Thủ Dầu Một
88 Phú Hòa, Phú Lợi và phần còn lại của Hiệp Thành. Phú Lợi
89 Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần Hiệp An, phần còn lại của Chánh Mỹ. Chánh Hiệp
90 Phú Mỹ (TP Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh. Bình Dương
91 Tân Định (TP Bến Cát), Hòa Lợi. Hòa Lợi
92 Tân An, Phú An, phần còn lại của Hiệp An. Phú An
93 An Tây và một phần Thanh Tuyền, An Lập. Tây Nam
94 An Điền, Long Nguyên, một phần Mỹ Phước. Long Nguyên
95 Tân Hưng (Bàu Bàng), Lai Hưng và phần còn lại của Mỹ Phước. Bến Cát
96 Chánh Phú Hòa, Hưng Hòa. Chánh Phú Hòa
97 Vĩnh Tân, Tân Bình. Vĩnh Tân
98 Bình Mỹ (Bắc Tân Uyên), Hội Nghĩa. Bình Cơ
99 Uyên Hưng, Bạch Đằng, Tân Lập và một phần Tân Mỹ. Tân Uyên
100 Khánh Bình, Tân Hiệp. Tân Hiệp
101 Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Thạnh Hội và phần còn lại của Thái Hòa. Tân Khánh
102 Phường 1, 2, 3, 4, 5 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam. Vũng Tàu
103 Phường 7, 8, 9 (TP Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh. Tam Thắng
104 Phường 10 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa. Rạch Dừa
105 11, 12 (TP Vũng Tàu). Phước Thắng
106 Tân Hưng (TP Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương. Long Hương
107 Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng. Bà Rịa
108 Long Tâm, Hòa Long, Long Phước. Tam Long
109 Tân Hòa, Tân Hải. Tân Hải
110 Phước Hòa, Tân Phước. Tân Phước
111 Phú Mỹ, Mỹ Xuân. Phú Mỹ
112 Hắc Dịch, Sông Xoài. Tân Thành
113 Vĩnh Lộc A, một phần Phạm Văn Hai. Vĩnh Lộc
114 Vĩnh Lộc B, phần còn lại Phạm Văn Hai, phần còn lại Tân Tạo. Tân Vĩnh Lộc
115 Lê Minh Xuân, Bình Lợi. Bình Lợi
116 Tân Túc, Tân Nhựt, phần còn lại Tân Tạo A, Tân Kiên, phần còn lại Phường 16 (Quận 8). Tân Nhựt
117 Tân Quý Tây, Bình Chánh, phần còn lại An Phú Tây. Bình Chánh
118 Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long. Hưng Long
119 Phong Phú, Bình Hưng, phần còn lại Phường 7 (Quận 8). Bình Hưng
120 Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần An Thới Đông. Bình Khánh
121 Lý Nhơn, phần còn lại An Thới Đông. An Thới Đông
122 Long Hòa, Cần Thạnh. Cần Giờ
123 Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An. Củ Chi
124 Củ Chi, Phước Hiệp, Tân An Hội. Tân An Hội
125 Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ. Thái Mỹ
126 Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây. An Nhơn Tây
127 Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức. Nhuận Đức
128 Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông. Phú Hòa Đông
129 Bình Mỹ, Hòa Phú, Trung An. Bình Mỹ
130 Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh. Đông Thạnh
131 Tân Hiệp, Tân Xuân, Hóc Môn. Hóc Môn
132 Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn. Xuân Thới Sơn 
133 Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm. Bà Điểm
134 Nhà Bè, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc. Nhà Bè
135 Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước. Hiệp Phước
136 Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, phần còn lại Tân Mỹ. Thường Tân
137 Tân Thành, Đất Cuốc, Tân Định. Bắc Tân Uyên
138 Phước Vĩnh, An Bình, một phần Tam Lập. Phú Giáo
139 Vĩnh Hòa, Phước Hòa, phần còn lại Tam Lập. Phước Hòa
140 Tân Hiệp, An Thái, Phước Sang. Phước Thành
141 An Linh, Tân Long, An Long. An Long
142 Trừ Văn Thố, Cây Trường II, một phần Lai Uyên. Trừ Văn Thố
143 Phần còn lại Lai Uyên. Bàu Bàng
144 Long Tân, Long Hòa, một phần Minh Tân, Minh Thạnh. Long Hòa
145 Thanh An, một phần Định Hiệp, phần còn lại Thanh Tuyền, An Lập. Thanh An
146 Dầu Tiếng, Định An, Định Thành, phần còn lại Định Hiệp. Dầu Tiếng
147 Minh Hòa, phần còn lại Minh Tân, Minh Thạnh. Minh Thạnh
148 Tóc Tiên, Châu Pha. Châu Pha
149 Long Hải, Phước Tỉnh, Phước Hưng. Long Hải
150 Long Điền, Tam An. Long Điền
151 Phước Hải, Phước Hội. Phước Hải
152 Đất Đỏ, Long Tân, Láng Dài, Phước Long Thọ. Đất Đỏ
153 Đá Bạc, Nghĩa Thành. Nghĩa Thành
154 Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ. Ngãi Giao
155 Kim Long, Bàu Chinh, Láng Lớn. Kim Long
156 Cù Bị, Xà Bang. Châu Đức
157 Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã. Bình Giã
158 Suối Rao, Sơn Bình, Xuân Sơn. Xuân Sơn
159 Phước Bửu, Phước Tân, Phước Thuận. Hồ Tràm
160 Bông Trang, Bưng Riềng, Xuyên Mộc. Xuyên Mộc
161 Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội. Hòa Hội
162 Tân Lâm, Bàu Lâm. Bàu Lâm
163 Huyện Côn Đảo. Đặc khu Côn Đảo
Hoàng Thọ

Tin mới