Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Bảng giá xe máy Honda SH Mode mới nhất tháng 4/2024 

(VTC News) - Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 4/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Dòng xe SH Mode trong tháng 4/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, thể thao, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 8 tùy chọn màu sắc khác nhau như: Đỏ, đen, xanh, trắng, xám đen, xanh đen, đỏ đen và bạc đen. 

So với tháng 3/2024, giá bán của các mẫu xe Honda SH Mode trong tháng 4 vẫn được hãng giữ nguyên. Cụ thể, phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với mức giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán với mức giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá 63.808.363 đồng. 

Honda SH Mode phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

SH Mode là dòng xe ga cao cấp của Honda được thừa hưởng lối thiết kế sang trọng nổi tiếng của người anh SH. Xe không chỉ được đánh giá cao bởi kiểu dáng sang trọng, tinh tế với nhiều đường nét sắc sảo mà còn nổi bật với khối động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van, êm ái mang lại sự đẳng cấp và thời thượng cho phái nữ. 

Bên cạnh đó, SH Mode còn sở hữu nhiều tính năng hiện đại, có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và thân thiện với môi trường.

Tại các đại lý, giá xe SH Mode trong tháng 4 không có biến động mới. So với mức giá niêm yết của hãng, hiện giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 3.368.000 - 12.691.637 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe SH Mode bản thể thao. 

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Honda SH Mode mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) Đỏ 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Xanh 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Trắng 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) Xanh đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Đỏ đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) Bạc đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Phiên bản thể thao (ABS) Xám đen 63.808.363 76.500.000 12.691.637

Mức giá nêu trên mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, thuế trước bạ và phí đăng ký biển số. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới