Theo ghi nhận, mức giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 10/2025 vẫn có giá bán trong khoảng từ 18.949.000 - 28.178.000 đồng/xe, cụ thể:
- Mẫu xe Jupiter Finn: Bản tiêu chuẩn được bán với giá 27.687.000 đồng và bản cao cấp được bán với giá 28.178.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe Sirius và Sirius FI tiếp tục dao động trong khoảng từ 18.949.000 - 24.055.000 đồng.
Yamaha MT-03. (Ảnh: Yamaha)
Giá xe số hãng Yamaha trong tháng 10 này không biến động mới nào. So với giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế cao hơn khoảng 313.000 - 2.194.000 đồng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Yamaha Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới.
| Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 28.000.000 | 313.000 |
| Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 28.500.000 | 322.000 | |
| Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 |
| Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
| Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
| Sirius FI | Phiên bản phanh cơ màu mới | 21.306.000 | 23.500.000 | 2.194.000 |
| Phiên bản phanh đĩa màu mới | 22.484.000 | 24.500.000 | 2.016.000 | |
| Phiên bản vành đúc màu mới | 24.055.000 | 25.000.000 | 945.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 10 này cũng không có sự điều chỉnh nào so với tháng 9/2025, hiện đang dao động trong khoảng từ 28.669.000 - 55.300.000 đồng/xe, cụ thể:
- Mẫu xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt đang có mức giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn đang có mức giá 49.582.000 đồng.
- Mẫu xe Janus: Bản tiêu chuẩn vẫn đang được bán với giá 28.669.000 đồng, bản đặc biệt vẫn đang được bán với giá 32.400.000 đồng và bản giới hạn vẫn đang được bán với giá 32.891.000 đồng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 10/2025 nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế thấp hơn khoảng 85.000 - 4.800.000 đồng so với giá niêm yết của hãng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha NVX 155 VVA bản màu mới.
| Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 48.000.000 | -1.091.000 |
| Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
| Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
| Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 38.500.000 | -85.000 | |
| Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 |
| Phiên bản đặc biệt | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
| Phiên bản giới hạn | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
| NVX | NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 50.500.000 | -4.800.000 |
| Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.340.000 | 29.200.000 | -1.140.000 |
| Freego S bản đặc biệt | 34.265.500 | 34.000.000 | -265.000 |
Theo ghi nhận, mức giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 10/2025 tiếp tục dao động trong khoảng từ 45.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 10 này có sự điều chỉnh đối với mẫu xe XS155R, giảm xuống 500.000 đồng/xe.
| Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Exciter | Exciter 150 giới hạn màu mới | 45.800.000 | 45.800.000 | 0 |
| Exciter 155VVA tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 | 0 | |
| Exciter 155VVA cao cấp | 51.000.000 | 51.000.000 | 0 | |
| Exciter 155VVA cao cấp ABS mới | 54.000.000 | 54.000.000 | 0 | |
| Exciter 155VVA giới hạn ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 | 0 | |
| XS155R | 77.000.000 | 76.500.000 | -500.000 |
So với tháng 9/2025, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 10 này không thay đổi, tiếp tục duy trì trong khoảng từ 69.000.000 - 469.000.000 đồng/xe.
Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 10/2025 vẫn bình ổn. Hiện tại, giá thực tế thấp hơn giá đề xuất của hãng 1.000.000 đồng/xe, giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe MT-10.
| Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
| YZF-15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | |
| MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
| YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
| YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1.000.000 | |
| MT-07 | 239.000.000 | 238.000.000 | -1.000.000 | |
| MT-09 | 299.000.000 | 298.000.000 | -1.000.000 | |
| MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1.000.000 |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm, phí trước bạ và phí biển số xe. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và các khu vực bán xe.