Dòng xe Honda Air Blade trong tháng 2 vẫn bán ra thị trường với 2 mẫu xe là: Air Blade 125 và Air Blade 160, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và các tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 2/2024 không có sự điều chỉnh mới nào. Cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 42.012.000 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 43.190.182 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục bán ở mức giá 56.690.000 đồng và phiên bản đặc biệt cũng tiếp tục bán ở mức giá 57.890.000 đồng.
Honda Air Blade 125 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)
Air Blade là dòng xe tay ga sở hữu lối thiết kế phù hợp với mọi đối tượng, được nhiều người dùng ưa chuộng. Không chỉ nổi bật với ngoại hình thể thao, cá tính, trẻ trung, xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, êm ái và được tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến mang lại cảm giác lái thú vị nhất cho người dùng.
Giá xe Air Blade tại các đại lý trong tháng 2 nhìn chung vẫn ổn định. Giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 5.488.000 - 11.110.000 đồng/xe so với giá đề xuất của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Air Blade 160 bản đặc biệt.
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 2/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Đỏ đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 |
Đen xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Xanh xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 | 69.000.000 | 11.110.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí cấp ra biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc từng đại lý Honda và khu vực bán.