Theo ghi nhận, dòng xe Sirius trong tháng 4 được Yamaha bán ra thị trường với 6 phiên bản: RC vành đúc, phanh cơ, phanh đĩa, RC vành đúc màu mới, phanh đĩa màu mới và phanh cơ màu mới, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.
Mức giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Sirius trong tháng 4/2024 không có sự thay đổi nào so với tháng trước. Cụ thể: Sirius phanh cơ tiếp tục bán ở mức giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa giá 20.913.000 đồng và Sirius RC vành đúc tiếp tục bán ở mức giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới cũng được bán ở mức giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới giá 21.993.000 đồng.
Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Sirius là mẫu xe số của hãng Yamaha, thu hút được đông đảo người dùng ưa chuộng nhờ có giá thành hợp lý đi kèm chất lượng tốt. Xe không chỉ gây ấn tượng với lối thiết kế nhỏ gọn, màu sắc trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng mà còn nổi bật với khối động cơ mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Sirius còn có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội.
Giá xe Sirius tại các đại lý trong tháng 4 nhìn chung vẫn ổn định. Mức giá bán thực tế hiện tại thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám ánh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | - 261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | - 261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | - 261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | - 261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | - 493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | - 493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | - 493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | - 493.000 |
Mức giá nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, thuế trước bạ và phí đăng ký biển số xe. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.