Dòng xe Sirius trong tháng 10 vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường 6 phiên bản: Phanh đĩa, phanh cơ, phanh cơ màu mới, phanh đĩa màu mới, vành đúc và RC vành đúc màu mới, với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Sirius trong tháng 10 không có sự điều chỉnh mới, cụ thể: Sirius phanh cơ vẫn tiếp tục duy trì giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa giữ giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc vẫn tiếp tục duy trì giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới cũng đang được duy trì mức giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới ở mức giá 21.993.000 đồng.
Yamaha Sirius phiên bản phanh đĩa. (Ảnh: Yamaha)
Sirius là một trong những mẫu xe số giá rẻ mang lại nguồn doanh thu cao cho hãng Yamaha. Xe không chỉ gây chú ý với kiểu dáng nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Sirius còn có khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng, giúp mang lại cho người dùng những hành trình lái xe thú vị nhất.
Giá xe Sirius tại các đại lý trong tháng 10 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện tại, giá thực tế đang thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe, giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Sirius bản RC vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám ánh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí đăng ký biển số, phí bảo hiểm xe máy và thuế trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy vào từng đại lý Yamaha và khu vực bán.