Mẫu xe SH trong tháng 3 tiếp tục được Honda đưa ra thị trường với 3 mẫu xe đó là: SH125i, SH160i và SH350i, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 3/2024 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ so với tháng trước, cụ thể như sau:
- Mẫu xe SH 125i gồm có 4 phiên bản vẫn tiếp tục duy trì với mức giá bán dao động trong khoảng từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Mẫu xe SH 160i gồm có 4 phiên bản vẫn duy trì ở mức giá dao động trong khoảng từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe SH 350i gồm có 3 phiên bản cũng vẫn duy trì ở mức giá bán dao động trong khoảng từ 150.990.000 - 152.490.000 đồng.
Honda SH125i phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)
SH là dòng xe tay ga cao cấp nhất của Honda, sở hữu diện mạo sang trọng cùng chất lượng vượt trội được được đông đảo khách hàng Việt lựa chọn. Không những nổi bật với ngoại hình cá tính, mang đậm phong cách thể thao mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ mạnh mẽ và nhiều tính năng hiện đại mang lại sự đẳng cấp, quyền quý và những trải nghiệm lái xe tuyệt vời cho người dùng.
Giá xe SH tại các đại lý trong tháng 3 có sự giảm nhẹ. So với mức giá niêm yết của hãng, mức giá bán thực tế hiện chênh lệch khoảng 7.490.000 - 13.810.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH160i bản thể thao.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 93.000.000 | 9.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 112.000.000 | 11.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 112.000.000 | 11.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 113.000.000 | 11.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 116.000.000 | 13.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 145.000.000 | -7.490.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí thuế trước bạ, phí ra biển số xe và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.