Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Bảng giá xe máy Honda SH Mode mới nhất tháng 5/2024 

(VTC News) - Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 5/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Xe SH Mode của Honda trong tháng 5 vẫn tiếp tục bán ra thị trường với 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, thể thao, đặc biệt và cao cấp, đi kèm theo đó là 8 tùy chọn màu sắc khác nhau như: Đỏ, đen, xanh, xám đen, xanh đen, trắng, đỏ đen và bạc đen. 

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH Mode trong tháng 5 không có sự đổi mới nào so với tháng 4. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được duy trì giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao vẫn được duy trì giá bán 63.808.363 đồng. 

Honda SH Mode phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

SH Mode là mẫu xe ga cao cấp của hãng Honda, được thừa hưởng từ người anh SH lối thiết kế sang trọng, quý phái. Xe không chỉ nổi bật với kiểu dáng mang phong cách châu Âu thời trang, thanh lịch đầy quyến rũ mà còn sở hữu khối động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van mạnh mẽ, êm ái.

Bên cạnh đó, SH Mode còn được trang bị nhiều tính năng hiện đại và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, thân thiện với môi trường.

Tại các đại lý, giá xe SH Mode trong tháng 5 nhìn chung vẫn ổn định. So với giá niêm yết của hãng, hiện giá thực tế đang cao hơn khoảng 3.368.000 - 12.691.637 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode bản thể thao. 

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 5/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Honda SH Mode mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) Đỏ 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Xanh 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Trắng 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) Xanh đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Đỏ đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) Bạc đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Phiên bản thể thao (ABS) Xám đen 63.808.363 76.500.000 12.691.637

Mức giá trên mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, thuế trước bạ và phí biển số. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy theo các đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới