Giá xe máy hãng Honda trong tháng 4 có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng 3 đối với dạng xe số. Theo đó, những mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 18,19 - 88,39 triệu đồng, cụ thể như sau:
Các dòng xe Wave Alpha 110cc đang được hãng Honda đề xuất với mức giá 18,19 - 18,79 triệu đồng; các dòng xe Blade 110 từ 19,25 - 22,35 triệu đồng; các dòng xe Wave RSX FI 110 từ 22,14 - 25,74 triệu đồng; các dòng Future 125 FI từ 31,09 - 32,79 triệu đồng và dòng Super Cub C125 là 87,39 - 88,39 triệu đồng.
Honda Wave Alpha phiên bản đặc biệt
Theo khảo sát tại các đại lý, giá những dòng xe số Honda có sự biến động. So với mức giá đề xuất mới, giá đại lý đang cao hơn khoảng 3,15 - 8,11 triệu đồng, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Future 125 FI.
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 18,19 | 23,20 | 5,01 |
Phiên bản đặc biệt | 18,79 | 23,70 | 4,91 | |
Blade 110 | Phiên bản tiêu chuẩn | 19,25 | 23 | 3,75 |
Phiên bản đặc biệt | 20,85 | 24 | 3,15 | |
Phiên bản thể thao | 22,35 | 25,50 | 3,15 | |
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ | 22,14 | 26,30 | 4,16 |
Vành nan hoa phanh đĩa | 23,74 | 27,30 | 3,56 | |
Vành đúc phanh đĩa | 25,74 | 29,30 | 3,56 | |
Future 125 FI
|
Phiên bản tiêu chuẩn | 31,09 | 38,50 | 7,41 |
Phiên bản cao cấp | 32,29 | 40,40 | 8,11 | |
Phiên bản đặc biệt | 32,79 | 40,90 | 8,11 | |
Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | 87,39 | 95,20 | 7,81 |
Phiên bản đặc biệt | 88,39 | 96,20 | 7,81 |
Đối với xe tay ga, hãng Honda cũng có sự thay đổi giá niêm yết của các dòng xe trong tháng 4, dao động từ 31,69 - 150,49 triệu đồng.
Hiện tại, giá 4 phiên bản của dòng xe Vision tăng nhẹ so với mức giá của tháng 3/2023, lần lượt như sau: 31,69 triệu đồng (phiên bản tiêu chuẩn), 33,39 triệu đồng (phiên bản cao cấp), 34,79 triệu đồng (phiên bản đặc biệt) và 37,09 triệu đồng (phiên bản cá tính).
Những mẫu xe thuộc dòng Lead 125 cũng có sự thay đổi dao động ở mức 40,29 - 43,59 triệu đồng. Tương tự, mức giá trong khoảng 42,79 - 57,89 triệu đồng là giá đề xuất của dòng xe Air Blade 125/160.
Như vậy, so với tháng trước, giá bán thực tế của những dòng xe ga hãng Honda không có sự biến động nhiều. Theo đó, mức giá đại lý đang cao hơn khoảng 4,21 - 29,01 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31,69 | 38 | 6,31 |
Phiên bản cao cấp | 33,39 | 39,50 | 6,11 | |
Phiên bản đặc biệt | 34,79 | 41,50 | 6,71 | |
Phiên bản cá tính | 37,09 | 43,50 | 6,41 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 40,29 |
44,50 |
4,21 |
Phiên bản cao cấp | 42,49 | 47,50 | 5,01 | |
Phiên bản đặc biệt | 43,59 | 48,50 | 4,91 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42,79 | 48 | 5,21 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43,99 | 50 | 6,01 | |
Air Blade 160 ABS tiêu chuẩn | 56,69 | 63,50 | 6,81 | |
Air Blade 160 ABS đặc biệt | 57,89 | 69 | 11,11 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 58,19 | 67,50 | 9,31 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 63,29 | 74,50 | 11,21 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 64,49 | 78 | 13,51 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 64,99 | 79 | 14,01 | |
SH 125i/160i | SH 125i phanh CBS | 75,29 | 93,50 | 18,21 |
SH 125i phanh ABS | 83,29 | 100,50 | 17,21 | |
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt | 84,49 | 102,50 | 18,01 | |
SH 125i phanh ABS bản thể thao | 84,99 | 103,50 | 18,51 | |
SH 160i phanh CBS | 92,29 | 115,50 | 23,21 | |
SH 160i phanh ABS | 100,29 | 126,50 | 26,21 | |
SH 160i phanh ABS bản thể thao | 101,49 | 130,50 | 29,01 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 148,99 | 158 | 9,01 |
Phiên bản đặc biệt | 149,99 | 159 | 9,01 | |
Phiên bản thể thao | 150,49 | 161 | 10,51 |
Trong khi đó, giá xe côn tay Honda không có sự biến động mới nào trong 4/2023, tiếp tục duy trì ở mức 46,16 - 105,50 triệu đồng.
Hiện tại, các mẫu xe thuộc dòng Winner X có mức giá niêm yết lần lượt như sau: Phiên bản tiêu chuẩn có giá là 46,16 triệu đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50,06 triệu đồng và phiên bản thể thao có giá 50,56 triệu đồng.
So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1,16 - 7,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46,16 | 45 | -1,16 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50,06 | 48,5 | -1,56 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50,56 | 48 | -2,56 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 71,29 | 78,6 | 7,31 |
Phiên bản đặc biệt | 72,29 | 79,6 | 7,31 | |
Phiên bản thể thao | 72,79 | 80 | 7,21 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105,50 | 105,50 | 0 |
Tương tự như xe tay ga, giá xe mô tô Honda cũng có sự thay đổi nhẹ so với tháng 3/2023, cụ thể, mức giá 180,80 triệu đồng đối với dòng xe Rebel 500 và 184,49 triệu đồng với dòng xe CB500F.
So với mức giá đề xuất mới, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 6,2 - 9,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 180,80 | 187 | 6,2 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184,49 | 193,80 | 9,31 |
Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể thay đổi tùy từng thời điêm theo các đại lý Honda và khu vực bán xe.