Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 4/2023

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 4/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Giá xe máy hãng Honda trong tháng 4 có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng 3 đối với dạng xe số. Theo đó, những mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 18,19 - 88,39 triệu đồng, cụ thể như sau:

Các dòng xe Wave Alpha 110cc đang được hãng Honda đề xuất với mức giá 18,19 - 18,79 triệu đồng; các dòng xe Blade 110 từ 19,25 - 22,35 triệu đồng; các dòng xe Wave RSX FI 110 từ 22,14 - 25,74 triệu đồng; các dòng Future 125 FI từ 31,09 - 32,79 triệu đồng và dòng Super Cub C125 là 87,39 - 88,39 triệu đồng.

Honda Wave Alpha phiên bản đặc biệt

Theo khảo sát tại các đại lý, giá những dòng xe số Honda có sự biến động. So với mức giá đề xuất mới, giá đại lý đang cao hơn khoảng 3,15 - 8,11 triệu đồng, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Future 125 FI.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 18,19 23,20 5,01
Phiên bản đặc biệt 18,79 23,70 4,91
Blade 110 Phiên bản tiêu chuẩn 19,25 23 3,75
Phiên bản đặc biệt 20,85 24 3,15
Phiên bản thể thao 22,35 25,50 3,15

Wave RSX 

FI 110

Vành nan hoa phanh cơ 22,14 26,30 4,16
Vành nan hoa phanh đĩa 23,74 27,30 3,56
Vành đúc phanh đĩa 25,74 29,30 3,56

Future 125 FI

 

Phiên bản tiêu chuẩn  31,09 38,50 7,41
Phiên bản cao cấp  32,29 40,40 8,11
Phiên bản đặc biệt  32,79 40,90 8,11
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn  87,39 95,20 7,81
Phiên bản đặc biệt  88,39 96,20 7,81

Đối với xe tay ga, hãng Honda cũng có sự thay đổi giá niêm yết của các dòng xe trong tháng 4, dao động từ 31,69 - 150,49 triệu đồng.

Hiện tại, giá 4 phiên bản của dòng xe Vision tăng nhẹ so với mức giá của tháng 3/2023, lần lượt như sau: 31,69 triệu đồng (phiên bản tiêu chuẩn), 33,39 triệu đồng (phiên bản cao cấp), 34,79 triệu đồng (phiên bản đặc biệt) và 37,09 triệu đồng (phiên bản cá tính).

Những mẫu xe thuộc dòng Lead 125 cũng có sự thay đổi dao động ở mức 40,29 - 43,59 triệu đồng. Tương tự, mức giá trong khoảng 42,79 - 57,89 triệu đồng là giá đề xuất của dòng xe Air Blade 125/160.

Như vậy, so với tháng trước, giá bán thực tế của những dòng xe ga hãng Honda không có sự biến động nhiều. Theo đó, mức giá đại lý đang cao hơn khoảng 4,21 - 29,01 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31,69 38 6,31
Phiên bản cao cấp 33,39 39,50 6,11
Phiên bản đặc biệt 34,79 41,50 6,71
Phiên bản cá tính 37,09 43,50 6,41
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 40,29

44,50

4,21
Phiên bản cao cấp 42,49 47,50 5,01
Phiên bản đặc biệt 43,59 48,50 4,91
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42,79 48 5,21
Air Blade 125 đặc biệt 43,99 50 6,01
Air Blade 160 ABS tiêu chuẩn  56,69 63,50 6,81
Air Blade 160 ABS đặc biệt 57,89 69 11,11
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 58,19 67,50 9,31
Phiên bản cao cấp (ABS) 63,29 74,50 11,21
Phiên bản đặc biệt (ABS) 64,49 78 13,51
Phiên bản thể thao (ABS) 64,99 79 14,01
SH 125i/160i SH 125i phanh CBS 75,29 93,50 18,21
SH 125i phanh ABS 83,29 100,50 17,21
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt 84,49 102,50 18,01
SH 125i phanh ABS bản thể thao 84,99 103,50 18,51
SH 160i phanh CBS 92,29 115,50 23,21
SH 160i phanh ABS 100,29 126,50 26,21
SH 160i phanh ABS bản thể thao 101,49 130,50 29,01
SH350i  Phiên bản cao cấp 148,99 158 9,01
Phiên bản đặc biệt 149,99 159 9,01
Phiên bản thể thao 150,49 161 10,51

Trong khi đó, giá xe côn tay Honda không có sự biến động mới nào trong 4/2023, tiếp tục duy trì ở mức 46,16 - 105,50 triệu đồng. 

Hiện tại, các mẫu xe thuộc dòng Winner X có mức giá niêm yết lần lượt như sau: Phiên bản tiêu chuẩn có giá là 46,16 triệu đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50,06 triệu đồng và phiên bản thể thao có giá 50,56 triệu đồng.

So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1,16 - 7,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Winner X Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 46,16 45 -1,16
Phiên bản đặc biệt (ABS) 50,06 48,5 -1,56
Phiên bản thể thao (ABS) 50,56 48 -2,56
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn  71,29 78,6 7,31
Phiên bản đặc biệt  72,29 79,6 7,31
Phiên bản thể thao  72,79 80 7,21
CB150R The Streetster Phiên bản tiêu chuẩn  105,50 105,50 0

Tương tự như xe tay ga, giá xe mô tô Honda cũng có sự thay đổi nhẹ so với tháng 3/2023, cụ thể, mức giá 180,80 triệu đồng đối với dòng xe Rebel 500 và 184,49 triệu đồng với dòng xe CB500F.

So với mức giá đề xuất mới, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 6,2 - 9,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn 180,80 187 6,2
CB500F Phiên bản tiêu chuẩn 184,49 193,80 9,31

Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể thay đổi tùy từng thời điêm theo các đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới