Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 7/2023

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 7/2023 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết bên trong bài viết sau đây.

Giá xe Honda đối với dòng xe số trong tháng 7/2023 được hãng thực hiện thay đổi giá, hiện giá xe đang dao động ở mức 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể:

- Đối với Wave Alpha 110cc được hãng điều chỉnh giảm như sau: Phiên bản tiêu chuẩn giảm 330.727 đồng xuống còn 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giảm 47.091 đồng xuống còn 18.742.909 đồng.

Honda Vision phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)

- Đối với Blade 2023 cũng có giá đề xuất giảm như sau: Phiên bản tiêu chuẩn giảm 350.000 đồng còn 18.900.000 đồng; phiên bản đặc biệt giảm 379.091 đồng xuống còn 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao giảm 406.363 đồng xuống còn 21.943.637 đồng.

- Đồng thời, dòng xe Super Cub C125 cũng có mức giá đề xuất giảm, giảm 1.598.000 đồng xuống còn 86.292.000 đối với phiên bản tiêu chuẩn, giảm 1.616.182 đồng xuống còn 87.273.818 đồng đối với phiên bản đặc biệt.

Theo ghi nhận, giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 7/2023 có sự giảm nhẹ, hiện giá bán thực tế đang cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 3.262.000 - 8.226.182 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Super Cub C125 phiên bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 24.958.964 7.099.691
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 25.888.418 7.145.509
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 22.851.091 3.951.091
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 23.832.909 3.362.000
Phiên bản thể thao 21.943.637 25.205.637 3.262.000

Wave RSX 

FI 110

Phanh cơ vành nan hoa  21.737.455 27.310.000 5.572.545
Phanh đĩa vành nan hoa 23.308.363 28.990.000 5.681.637
Phanh đĩa vành đúc  25.272.000 31.090.000 5.818.000
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn  30.524.727 34.116.963 3.592.236
Phiên bản cao cấp  31.702.909 35.354.054 3.651.145
Phiên bản đặc biệt  32.193.818 35.869.509 3.675.691
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn  86.292.000 94.000.000 7.708.000
Phiên bản đặc biệt  87.273.818 95.500.000 8.226.182

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga Honda trong tháng 7/2023 được hãng điều chỉnh thay đổi giá so với tháng trước. Riêng, các dòng xe Air Blade 160, SH 160i, SH 350i và Vario 160 được ghi nhận ở mức giá ổn định.

Hiện tại, Vision, Lead 125cc, Air Blade 125, SH 125i và SH Mode là các dòng xe có giá đề xuất giảm, trong đó SH 125i và SH Mode có mức giá giảm mạnh, cụ thể:  

- Mẫu xe SH 125i phiên bản cao cấp, đặc biệt và thể thao giảm lần lượt là 1.514.363 đồng, 1.536.182 đồng và 1.545.273 đồng, tương ứng với mức giá 81.775.637 đồng, 82.953.818 đồng và 83.444.727 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc phiên bản tiêu chuẩn có giá 57.132.000 đồng (giảm 1.058.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 62.139.273 đồng (giảm 1.150.727 đồng), phiên bản đặc biệt có giá 63.317.455 đồng (giảm 1.172.545 đồng) và phiên bản thể thao có giá 63.317.455 đồng (giảm 1.672.545 đồng)  

Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Honda trong tháng này có sự giảm nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 1.842.545 - 22.510.000 đồng so với mức giá đề xuất của hãng.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.113.818 33.500.000 2.386.182
Phiên bản cao cấp 32.782.909 34.700.000 1.917.091
Phiên bản đặc biệt 34.157.455 36.000.000 1.842.545
Phiên bản thể thao 36.415.637 38.500.000 2.084.363
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 43.500.000 3.942.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 44.000.000 2.282.545
Phiên bản đặc biệt 42.797.455 45.000.000 2.202.545
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.012.000 45.326.000 3.314.000
Air Blade 125 đặc biệt 43.190.182 46.166.000 2.975.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn  56.690.000 60.866.000 4.176.000
Air Blade 160 đặc biệt 57.890.000 66.116.000 8.226.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 75.000.000 11.682.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.317.455 77.000.000 13.682.545
SH 125i/160i SH 125i phanh CBS bản tiêu chuẩn 73.921.091 88.500.000 14.578.909
SH 125i phanh ABS bản cao cấp 81.775.637 95.000.000 13.224.363
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt 82.953.818 96.500.000 13.546.182
SH 125i phanh ABS bản thể thao 83.444.727 97.000.000 13.555.273
SH 160i phanh CBS bản tiêu chuẩn 92.290.000 108.500.000 16.210.000
SH 160i phanh ABS bản cao cấp 100.290.000 119.500.000 19.210.000
SH 160i phanh ABS bản đặc biệt 101.490.000 122.500.000 21.010.000
SH 160i phanh ABS bản thể thao 101.990.000 124.500.000 22.510.000
SH350i  Phiên bản cao cấp 150.990.000 146.750.000 -4.240.000
Phiên bản đặc biệt 151.990.000 147.000.000 -4.490.000
Phiên bản thể thao 152.490.000 148.750.000 -3.740.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 54.500.000 2.510.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 55.000.000 2.510.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 61.000.000 5.010.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 61.500.000 5.010.000

Đối với các dòng xe côn tay hãng Honda, giá xe trong tháng 7/2023 vẫn ổn định, với mức giá niêm yết duy trì ở mức giá từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng. 

Cụ thể, mẫu xe Winner X: phiên bản tiêu chuẩn ở mức 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt ở mức 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao ở mức 50.560.000 đồng.

Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe côn tay của hãng Honda trong tháng này có sự giảm nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 6.610.000 - 8.810.000 đồng, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CBR150R The Streetster

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 7 /2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Winner X Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 46.160.000 37.500.000 -8.660.000
Phiên bản đặc biệt (ABS) 50.060.000 41.250.000 -8.810.000
Phiên bản thể thao (ABS) 50.560.000 41.750.000 -8.810.000
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 72.290.000 78.900.000 6.610.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 79.900.000 6.610.000
Phiên bản thể thao 73.790.000 80.400.000 6.610.000
CB150R The Streetster Phiên bản tiêu chuẩn 105.500.000 105.500.000 0

Giống như dòng xe côn tay, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 7/2023 vẫn không có sự thay đổi nào, cụ thể: dòng xe Rebel 500 duy trì với mức giá là 181.300.000 đồng và dòng xe CB500F duy trì với mức giá là 184.990.000 triệu đồng.

Nhìn chung, giá xe mô tô Honda tại các đại lý trong tháng này vẫn bình ổn, hiện giá bán thực tế đang cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn  181.300.000 187.500.000 6.200.000
CB500F Phiên bản tiêu chuẩn  184.990.000 194.300.000 9.310.000

Lưu ý: Giá xe nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí đăng ký biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới