Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2024

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 6 này không có sự thay đổi nào, vẫn được duy trì trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán với giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục bán với giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục bán với giá 18.939.273 đồng.  

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì với giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn duy trì với giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn duy trì với giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng được bán với giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao cũng được bán với giá 25.566.545 đồng.

Honda Sh 350i phiên bản cao cấp. (Ảnh: Honda)

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6/2024 vẫn ổn định. Giá thực tế hiện cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 3.230.000 - 8.306.182 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda Future 125 FI bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 23.000.000 5.140.727
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 23.500.000 4.757.091
Phiên bản cổ điển 18.939.273 24.000.000 5.060.727
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 22.600.000 3.700.000
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 23.700.000 3.230.000
Phiên bản thể thao 21.943.637 25.200.000 3.256.363
Wave RSX FI 110  Phiên bản tiêu chuẩn 22.032.000 26.000.000 3.968.000
Phiên bản đặc biệt 23.602.909 27.000.000 3.397.091
Phiên bản thể thao 25.566.545 29.000.000 3.433.455
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 30.524.727 38.000.000 7.475.273
Phiên bản cao cấp  31.702.909 40.000.000 8.297.091
Phiên bản đặc biệt 32.193.818 40.500.000 8.306.182
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn 86.292.000 94.500.000 8.208.000
Phiên bản đặc biệt 87.273.818 95.500.000 8.226.182

So với tháng 5, giá niêm yết đối với các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 6/2024 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ, duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được duy trì với mức giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp vẫn được duy trì với mức giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được duy trì với mức giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao vẫn được duy trì với mức giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển vẫn được duy trì với mức giá 36.612.000 đồng. 

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục được bán với giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được bán với giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được bán với giá 63.808.363 đồng. 

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được duy trì với mức giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp cũng được duy trì với mức giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng được duy trì với mức giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao cũng được duy trì với mức giá 102.190.000 đồng.

Sau khi khảo sát, giá xe tay ga hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 này không có sự biến động mới nào. So với giá đề xuất của hãng, giá thực tế hiện chênh lệch khoảng 3.010.000 - 13.810.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Honda SH 160i phiên bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.113.818 34.500.000 3.386.182
Phiên bản cao cấp 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Phiên bản đặc biệt 34.157.455 38.000.000 3.842.545
Phiên bản thể thao 36.415.637 40.500.000 4.084.363
Phiên bản cổ điển 36.612.000 41.000.000 4.388.000
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 43.500.000 3.942.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 46.500.000 4.782.545
Phiên bản đặc biệt 42.797.455 47.500.000 4.702.545
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.012.000 47.500.000 5.488.000
Air Blade 125 cao cấp 42.502.909 48.000.000 5.494.091
Air Blade 125 đặc biệt 43.190.182 49.500.000 6.309.818
Air Blade 125 thể thao 43.681.091 50.000.000 6.318.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn  56.690.000 63.500.000 6.810.000
Air Blade 160 cao cấp 57.190.000 64.000.000 6.810.000
Air Blade 160 đặc biệt 57.890.000 67.500.000 9.610.000
Air Blade 160 thể thao 58.390.000 68.100.000 9.710.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.808.363 76.500.000 12.691.637
SH 125i/160i SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn 73.921.091 83.000.000 9.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp 81.775.637 90.000.000 8.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt 82.953.818 91.000.000 8.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao 83.444.727 93.000.000 9.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn 92.490.000 102.000.000 9.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp 100.490.000 112.000.000 11.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt 101.690.000 113.000.000 11.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao 102.190.000 116.000.000 13.810.000
SH350i Phiên bản cao cấp 150.990.000 143.000.000 -7.990.000
Phiên bản đặc biệt 151.990.000 144.000.000 -7.990.000
Phiên bản thể thao 152.490.000 145.000.000 -7.490.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 55.000.000 3.010.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 55.500.000 3.010.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 61.500.000 5.510.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 62.000.000 5.510.000
Vario 125 Phiên bản đặc biệt 40.735.637 47.000.000 6.264.363
Phiên bản thể thao 41.226.545 47.500.000 6.273.455

Như trên, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 6 này vẫn ổn định và đang duy trì trong khoảng từ 46.160.000 - 73.790.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được duy trì ở mức giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được duy trì ở mức giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn được duy trì ở mức giá 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R: Phiên bản tiêu chuẩn cũng vẫn bán với giá 72.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng vẫn bán với giá 73.290.000 đồng và phiên bản thể thao cũng vẫn bán với giá 73.790.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Honda trong tháng 6/2024 nhìn chung vẫn bình ổn. Hiện tại, giá thực tế với giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CBR150R phiên bản thể thao.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Winner X Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 46.160.000 45.000.000 -1.160.000
Phiên bản đặc biệt (ABS) 50.060.000 48.000.000 -2.060.000
Phiên bản thể thao  50.560.000 48.500.000 -2.060.000
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn  72.290.000 79.600.000 7.310.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 80.600.000 7.310.000
Phiên bản thể thao  73.790.000 81.000.000 7.210.000

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 6 này tiếp tục được hãng giữ nguyên mức giá cũ, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 vẫn được duy trì với mức giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F vẫn được duy trì với mức giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6/2024 không có sự biến động mới nào. So với giá đề xuất của hãng, giá thực tế hiện đang cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn  181.300.000 187.500.000 6.200.000
CB500F Phiên bản tiêu chuẩn  184.990.000 194.300.0000 9.310.000

Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào các đại lý Honda và các khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới