Xe Exciter của Yamaha trong tháng 7 tiếp tục bán ra thị trường với 2 mẫu xe là: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, ứng với các mẫu xe sẽ có những phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Exciter trong tháng 7 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ so với tháng 6. Cụ thể: Mẫu xe Exciter 155 VVA tiếp tục được bán với giá từ 47,6 - 55 triệu đồng và mẫu xe Exciter 150 tiếp tục duy trì giá bán trong khoảng 44,8 - 45,8 triệu đồng.
Yamaha Exciter 150 phiên bản RC. (Ảnh: Yamaha)
Exciter là dòng xe côn tay cỡ nhỏ mang lại doanh thu cao nhất cho hãng Yamaha, nhờ có giá thành hợp lý cùng chất lượng sản phẩm ấn tượng. Không chỉ nổi bật bởi kiểu dáng trẻ trung, đậm nét thể thao, cá tính, xe Exciter còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ổn định trên mọi địa hình.
Tại các đại lý, giá xe Exciter trong tháng 7 vẫn ổn định. Hiện tại, giá thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 0,1 - 5 triệu đồng/xe.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter155VVA tiêu chuẩn | Đen | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ đen | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Trắng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Exciter155VVA tiêu chuẩn màu mới | Đen | 47,8 | 42,8 | -5 |
Đỏ | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Cam | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Exciter155VVA tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 48 | 0 |
Đỏ xám | 48 | 48 | 0 | |
Vàng xám | 48 | 48 | 0 | |
Exciter155VVA cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Exciter155VVA cao cấp màu mới | Đen | 50,8 | 45,8 | -5 |
Đỏ | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Cam | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Exciter155VVA cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 51 | 0 |
Đỏ | 51 | 51 | 0 | |
Xanh | 51 | 51 | 0 | |
Exciter155VVA ABS | Đen | 54 | 54,1 | 0,1 |
Xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Xám xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Trắng đen | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Exciter155VVA giới hạn | Vàng xám | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter155VVA giới hạn màu mới | Xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 |
Xám bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xám đen | 52 | 47 | -5 | |
Đen | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155VVA ABS GP | Xanh GP | 55 | 55 | 0 |
Exciter155VVA ABS Monster | Xanh đen | 55 | 55 | 0 |
Exciter155VVA Master | Xám đen | 52 | 47 | -5 |
Xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155VVA 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 52 | - 0,5 |
Exciter155VVA Monster | Đen xanh | 52 | 47 | -5 |
Exciter155VVA GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter150 RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Exciter150 giới hạn | Xanh dương | 45,3 | 46,9 | 1,6 |
Xám | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Bạc | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xanh lục | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Exciter150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá bán xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.