09:42 22/03/2025
Chuyện bốn phương

Dưới đây là lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 của học sinh 63 tỉnh thành:
TT | Địa phương | Lịch nghỉ | Số ngày |
1 | An Giang | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 25/1-6/2 (26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) | 13 |
3 | Bắc Giang | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
4 | Bắc Kạn | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
5 | Bạc Liêu | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
6 | Bắc Ninh | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
7 | Bến Tre | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
8 | Bình Định | 24/1-2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
9 | Bình Dương | 25/1-4/2 (26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
10 | Bình Phước | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
11 | Bình Thuận | 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
12 | Cà Mau | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
13 | Cần Thơ | 22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 12 |
14 | Cao Bằng | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
15 | Đà Nẵng | 23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
16 | Đắk Lắk | 22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 12 |
17 | Đắk Nông | 25/1-5/2 (26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 12 |
18 | Điện Biên | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
29 | Đồng Nai | 22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 12 |
20 | Đồng Tháp | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
21 | Gia Lai | 25/1-5/2 (26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 12 |
22 | Hà Giang | 24/1 - 6/2 (25 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng ) | 14 |
23 | Hà Nam | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
24 | Hà Nội | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
25 | Hà Tĩnh | 25/1-4/2 (26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 11 |
26 | Hải Dương | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
27 | Hải Phòng | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
28 | Hậu Giang | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
29 | TP.HCM | 23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
30 | Hòa Bình | 24/1 - 2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
31 | Hưng Yên | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
32 | Khánh Hòa | 23/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
33 | Kiên Giang | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
34 | Kon Tum | 24/1-9/2 (25 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 17 |
35 | Lai Châu | 22/1 - 4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
36 | Lâm Đồng | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
37 | Lạng Sơn | 24/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
38 | Lào Cai | 24/1-6/2 (25 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
39 | Long An | 24/1-2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
40 | Nam Định | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
41 | Nghệ An | 23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
42 | Ninh Bình | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
43 | Ninh Thuận | 22/1 - 4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
44 | Phú Thọ | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
45 | Phú Yên | 23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
46 | Quảng Bình | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
47 | Quảng Nam | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
48 | Quảng Ngãi | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
49 | Quảng Ninh | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
50 | Quảng Trị | 23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
51 | Sóc Trăng | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
52 | Sơn La | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
53 | Tây Ninh | 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
54 | Thái Bình | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
55 | Thái Nguyên | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
56 | Thanh Hóa | 22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 12 |
57 | Thừa Thiên - Huế | 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
58 | Tiền Giang | 23/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
59 | Trà Vinh | 20/1 - 2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
60 | Tuyên Quang | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
61 | Vĩnh Long | 23/1 - 5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 14 |
62 | Vĩnh Phúc | 25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
63 | Yên Bái | 22/1 - 4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |