Năm 2023, các trường đại học, học viện khối ngành công an nhân dân xét tuyển 2.000 chỉ tiêu (giảm 50 chỉ tiêu so với năm ngoái) và 1.200 em vào hệ trung cấp.
Điểm chuẩn các trường công an 2023:
STT | Trường |
Ngành | Phía | Vùng | Điểm chuẩn TS Nam | Điểm chuẩn TS Nữ |
1 | Học viện Cảnh sát nhân dân |
Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | Bắc | 1 | 19,53 | 24,23 |
Bắc | 2 | 20,68 | 23,55 | |||
Bắc | 3 | 20,85 | 24,78 | |||
Bắc | 8 | 20,88 | 16,15 | |||
2 | Học viện An ninh nhân dân |
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh | Bắc | 1 | 21 | 24,14 |
Bắc | 2 | 21,58 | 23,67 | |||
Bắc | 3 | 20,66 | 24,19 | |||
Bắc | 8 | 19,98 | 19,37 | |||
Ngành An ninh thông tin | Bắc | 19,95 | 21,93 | |||
Y khoa (gửi đào tạo HV Quân Y) | Bắc | 14,74 | ||||
3 | Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | Bắc | 23,41 | 24,94 | |
Nam | 22,24 | 23,21 | ||||
4 | Đại học An ninh nhân dân |
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh | Nam | 4 | 20,6 | 24,16 |
Nam | 5 | 20,45 | 24,14 | |||
Nam | 6 | 18,62 | 22,37 | |||
Nam | 7 | 21,14 | 23,66 | |||
Nam | 8 | 19,2 | 18,1 | |||
5 | Đại học Cảnh sát nhân dân | Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | Nam | 4 | 19,61 | 22,8 |
Nam | 5 | 20,45 | 23,07 | |||
Nam | 6 | 17,95 | 22,08 | |||
Nam | 7 | 19,40 | 22,84 | |||
Nam | 8 | 19,71 | 15,94 | |||
6 | Đại học Kỹ thuật - Hậu cần | Nhóm ngành kỹ thuật Hậu cần | Bắc | 18,22 | 21,06 | |
Nam | 17,67 | 21,75 | ||||
7 | Học viện Quốc tế | Ngôn ngữ Anh | Cả nước | 14,01 | 22,11 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Cả nước | 19,2 | 21,54 | |||
8 | Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | Bắc | 18,06 | 21,69 | |
Nam | 16,87 | 20,61 |
+ Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
+ Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
+ Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
+ Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
+ Học sinh T11: căn cứ theo địa phương sơ tuyển tại thời điểm nhập học vào T11 thì xét tuyển theo địa bàn có địa phương đó.
Công thức tính như sau: Điểm xét tuyển = (M1+M2+M3)*2/5 + bài thi Bộ Công an *3/5 + điểm cộng, trong đó: M1, M2, M3: điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND.
Năm nay, Bộ Công an đổi mới thi đánh giá, bỏ 2 mã bài thi CA3 và CA4, đề thi sẽ chỉ còn lại 2 mã CA1 (phần trắc nghiệm lĩnh vực Khoa học tự nhiên, xã hội, ngôn ngữ Anh và tự luận Toán) CA2 (phần trắc nghiệm lĩnh vực Khoa học tự nhiên, xã hội, ngôn ngữ Anh và tự luận Ngữ văn).
Kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an chiếm 60% tổng điểm xét tuyển, điểm thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT chiếm 40% tổng điểm xét tuyển. Tổ hợp thi tốt nghiệp THPT gồm: A00, A01, B00, C00, C03, D01, D04. Bài thi đánh giá của Bộ Công an gồm: CA1, CA2.
Trong đó, nhóm ngành nghiệp vụ An ninh, Cảnh sát xét tuyển tổ hợp A00, A01, C03, D01 và bài thi CA1, CA2. Ngành An toàn thông tin (An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao) xét tuyển tổ hợp A00, A01 và bài thi CA1.
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước xét tuyển tổ hợp A01, C00, C03, D01 và bài thi CA1, CA2. Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần xét tuyển tổ hợp A00, A01 và bài thi CA1. Ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ xét tuyển tổ hợp A00 và bài thi CA1.
Ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển tổ hợp A01, D01 và bài thi CA1, CA2. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc xét tuyển tổ hợp D01, D04 và bài thi CA1, CA2. Ngành Y khoa gửi đào tạo tại Học viện Quân y xét tuyển tổ hợp B00 và bài thi CA1.
Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin về điểm chuẩn đại học 2023 tất cả các trường TẠI ĐÂY.