Xe Vespa trong tháng 9/2024 tiếp tục đưa ra thị trường gồm 6 mẫu: Vespa Sprint, Vespa GTS, Vespa GTS Super, Vespa GTV, Vespa Primavera và Vespa 946 Dragon, đi kèm theo đó có nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc tương ứng.
Giá của các mẫu xe Vespa trong tháng 9 vẫn được giữ nguyên mức giá niêm yết cũ của tháng 8, tiếp tục được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 455 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint với 6 phiên bản vẫn tiếp tục được bán trong khoảng 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 5 phiên bản đang được bán trong khoảng 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với một phiên bản Classic 150 tiếp tục được bán với giá 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super với 2 phiên bản gồm: Sport 150 và Tech 300, hiện vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ lần lượt là 137 triệu đồng và 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với phiên bản duy nhất GTV 300 được duy trì ở mức 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon cũng đang được duy trì với giá 455 triệu đồng.
Vespa GTS Super Sport 150. (Ảnh: Vespa)
Vespa là dòng xe tay ga cao cấp được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng, nhất là giới thượng lưu. Xe không chỉ nổi bật với diện mạo hiện đại, mang đậm phong cách châu Âu sang trọng mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành bền bỉ trên mọi nẻo đường.
Đặc biệt, xe Vespa còn nổi bật với nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến, thông minh.
Tại các đại lý, giá xe Vespa trong tháng 9/2024 nhìn chung vẫn bình ổn. So với giá đề xuất, giá thực tế hiện thấp hơn 10 triệu đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Vespa Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 9/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm lệ phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm xe máy, phí thuế trước bạ. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Vespa và khu vực bán.