Dòng xe Sirius của hãng Yamaha trong tháng 6 tiếp tục bán ra thị trường với 6 phiên bản: RC vành đúc, phanh đĩa, phanh cơ, phanh đĩa màu mới, RC vành đúc màu mới và phanh cơ màu mới, kèm với đó là có nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.
So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Sirius trong tháng 6 không có sự thay đổi nào, cụ thể như sau: Sirius phanh cơ tiếp tục được bán với giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa được bán với giá 20.913.000 đồng và Sirius RC vành đúc được bán với giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới cũng được bán ở mức 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới ở mức 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới cũng được bán ở mức 21.993.000 đồng.
Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Sirius là một trong những dòng xe số ăn khách nhất của Yamaha nhờ sở hữu lối thiết kế và giá thành phù hợp với mọi đối tượng người dùng.
Ngoài việc nổi bật với diện mạo nhỏ gọn, trẻ trung, xe còn gây ấn tượng với khối động cơ mạnh mẽ, vận hành tốt và mang tính tiện lợi cao. Không những vậy, Sirius còn có khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, mang lại cho người dùng những cảm giác lái tuyệt vời trong mọi hành trình.
Giá xe Sirius tại các đại lý trong tháng 6 vẫn ổn định. Hiện tại, giá thực tế đang thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe. Giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám ánh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí biển số và thuế trước bạ. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.