Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 5/2023

(VTC News) - Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 5/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Dòng xe Grande được bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Grande động cơ thường và Grande Blue Core Hybrid, trong đó có các phiên bản và tuỳ chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

So với tháng 4/2023, giá niêm yết đối các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng này có sự điều chỉnh, cụ thể: 

Mẫu xe Grande Blue Core Hybrid vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ, với mức giá dao động từ 50 - 50,5 triệu đồng. 

Mẫu xe Grande động cơ thường được hãng tăng mỗi phiên bản từ 0,1 - 0,3 triệu đồng, lên 46,9 - 52,2 triệu đồng.

Yamaha Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn. (Ảnh: BNEWS)

Yamaha Grande là dòng xe tay ga tầm trung, ngập tràn công nghệ và tiết kiệm nhiên liệu số 1, dẫn đầu phân khúc tại thị trường Việt Nam. Với kiểu dáng thanh lịch, hiện đại mang đậm phong cách châu Âu đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, tiện ích tiện lợi, Grande không chỉ dễ dàng sử dụng mà còn mang lại sự thoải mái cho chị em phụ nữ trên mọi hành trình.

Tại các đại lý, giá bán các mẫu xe Grande trong tháng 5/2023 có sự biến động nhẹ so với tháng trước. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng từ 0,2 - 0,5 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn. 

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 5/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Blue Core Hybrid bản đặc biệt Trắng xám 50 50,3 0,3
Đỏ xám 50 50,3 0,3
Xanh xám 50 50,3 0,3
Blue Core Hybrid bản giới hạn Bạc trắng 50,5 51 0,5
Đen 50,5 51 0,5
Xám đen 50,5 51 0,5
Grande bản tiêu chuẩn mới Đỏ đen 46,9 46,6 -0,3
Trắng đen 46,9 46,6 -0,3
Đen 46,9 46,6 -0,3
Grande bản đặc biệt mới Đỏ đen 51,5 51,3 -0,2
Trắng đen 51,5 51,3 -0,2
Đen 51,5 51,3 -0,2
Xanh đen 51,5 51,3 -0,2
Grande bản giới hạn mới Hồng ánh đồng 52,2 51,8 -0,4
Bạc đen 52,2 51,8 -0,4
Xám đen 52,2 51,8 -0,4
Xanh đen 52,2 51,8 -0,4

Mức giá trên mang tính tham khảo, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới