Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

37 địa phương công bố học phí năm học 2023 - 2024

(VTC News) -

Theo thống kê, đến thời điểm hiện tại có ít nhất 37 tỉnh công bố mức học phí năm học 2023 - 2024, mức học phí của các tỉnh trên lệch nhau khá nhiều.

Danh sách 37 tỉnh thành công bố mức học phí năm học 2023 - 2024 (đơn vị đồng/tháng):

Địa phương Mầm non - Tiểu học THCS THPT
Bà Rịa - Vũng Tàu
Miễn học phí
Miễn học phí
Miễn học phí
Bắc Giang - Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 130.000
- Miền núi: 95.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 55.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 215.000
- Miền núi: 105.000
Bắc Ninh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Bình Dương - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
Bình Thuận - Thành thị: 300.000 - 390.000
- Nông thôn: 100.000 - 130.000 
- Miền núi: 50.000 - 65.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000 
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Đà Nẵng Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Điện Biên - 50.000 - 50.000 - 100.000
Đồng Nai - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Gia Lai - Khu vực I: 60.000
- Khu vực II: 55.000
- Khu vực III: 50.000
- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II:55.000
- Khu vực III: 50.000
- Khu vực I: 110.000
- Khu vực II: 105.000
- Khu vực III: 100.000
Hà Nam Giảm học phí Giảm học phí Giảm học phí
Hà Nội - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn:100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Hải Dương - Thành thị: 135.000 - 165.000
- Nông thôn: 105.000 - 125.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 105.000
- Nông thôn: 85.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 135.000
- Nông thôn:105.000
- Miền núi: 60.000
Hải Phòng Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Hòa Bình - Vùng I: 53.000 - 59.000
- Vùng II: 52.000 - 54.000
- Vùng III: 50.000 - 52.000
- Vùng I: 53.000 - 55.000 - Vùng II: 52.000 - 53.000 - Vùng III: 50.000 - 51.000 - Vùng I: 104.000 - 106.000
- Vùng II: 102.000 - 103.000
- Vùng III: 100.000 - 101.000
Hưng Yên - Thành Thị: 70.000 - 82.000 
- Nông thôn: 50.000 - 63.000
- Thành thị: 60.000
- Nông thôn: 44.000
- Thành thị: 70.000; (Trường chuyên Hưng Yên: 80.000)
- Nông thôn: 57.000
Kon Tum - Vùng I: 70.000 đồng
- Vùng II: 60.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 90.000
- Vùng II: 70.000
- Vùng III: 50
- Vùng I: 140.000
- Vùng II: 120.000
- Vùng III: 100.000
Lai Châu - Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 110.000
- Tại xã: 100.000
Lâm Đồng - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Lạng Sơn - Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.00
- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000
- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 200.000
- Các xã còn lại: 100.000
Long An - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Nam Định (Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000 
- Nông Thôn: 150.000
(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000 
(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000
Nghệ An - Từ 45.000 đồng đến 280.000 đồng - Từ 35.000 đồng đến 130.000 đồng - Từ 45.000 đồng đến 230.000 đồng
Ninh Bình - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 - 57.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Ninh Thuận - Vùng I: Mầm non (300.000 - 330.000 ); Tiểu học (300.000 )
- Vùng II: Mầm non (100.000 - 110.000 ), Tiểu học (100.000 )
- Vùng III: Mầm non (50.000 - 55.000 ); Tiểu học (50.000 )
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 100.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 200.000
- Vùng III: 100.000
Phú Thọ - Thành thị: 255.000
- Nông thôn: 120.000
- Miền núi: 65.000
- Thành thị: 160.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 35.000
- Thành thị: 190.000
- Nông thôn: 80.000
- Miền núi: 40.000
Quảng Bình Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Quảng Nam - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Quảng Trị - Thành thị: 165.000
- Nông thôn: 66.000
- Miền núi: 33.000
- Thành thị:120.000
- Nông thôn:48.000
- Miền núi: 24.000
- Thành thị:150.000
- Nông thôn: 60.000
- Miền núi: 30.000
Sơn La - Phường, thị trấn: 38.000
- Xã Khu vực I: 20.000
- Xã Khu vực II: 15.000
- Xã Khu vực III: 12.000
- Phường, thị trấn: 52.000 - Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000
- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000
Tây Ninh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Thái Bình - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Thái Nguyên - Thành phố: 300.000
- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000

- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000

- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 200.000
- Các xã nghèo: 100.000
Thanh Hóa - Thành thị: 150.000 - 195.000
- Nông thôn: 60.000 - 80.000
- Miền núi: 30.000 - 40.000
- Thành thị: 120.000
- Nông thôn: 50.000
- Miền núi: 25.000
- Thành thị: 155.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 30.000
Trà Vinh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Tuyên Quang - Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 117.000
- Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 107.000
- Thành thị: 210.000 - 300.000
- Nông thôn: 200.000 - 210.000
- Miền núi: 100.000 - 215.000
Vĩnh Phúc - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
Yên Bái - Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000
- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000
- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 200.00
- Vùng 3: 130.00
- Vùng 4: 110.000
- Vùng 5: 100.000

Trong năm học 2023 - 2024 có 5 tỉnh miễn, giảm học phí cho học sinh các cấp gồm là: Quảng Bình, Hải Phòng, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Nam.

Khánh Sơn

Tin mới