Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

33 địa phương công bố học phí năm học 2023 - 2024

(VTC News) -

Tính đến 22/9, ít nhất 33 địa phương công bố học phí năm học 2023 - 2024, trong đó 3 địa phương miễn 100% học phí cho toàn bộ học sinh trên địa bàn.

Danh sách 33 tỉnh thành công bố mức học phí năm học 2023 - 2024 (đơn vị  đồng/tháng):

Địa phương Mầm non - Tiểu học THCS THPT
Bắc Giang - Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 130.000
- Miền núi: 95.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 55.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 215.000
- Miền núi: 105.000
Bắc Ninh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Bà Rịa -  Vũng Tàu Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Đà Nẵng Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Hà Nội  - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn:100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Vĩnh Phúc - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi:  50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi:  50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
Nghệ An - Thành thị: 315.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 52.000
- Thành thị: 315.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 52.000
- Thành thị: 315.000
- Nông thôn: 210.000
- Miền núi: 105.000
Lâm Đồng - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Gia Lai - Khu vực I: 60.000
- Khu vực II: 55.000
- Khu vực III:  50.000
- Miền núi: 66.000
- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II:55.000
- Khu vực III: 50.000
- Miền núi: 66.000

- Khu vực I: 110.000
- Khu vực II: 105.000
- Khu vực III: 100.000 .
- Miền núi: 115.000

Long An - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Bình Dương - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
Bình Thuận - Thành thị: 300.000 - 390.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Điện Biên  - 50.000 - 50.000 - 100.000
Đồng Nai - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Hải Dương - Thành thị: 135.000 - 165.000
- Nông thôn: 105.000 - 125.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 105.000
- Nông thôn: 85.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 135.000
- Nông thôn:105.000
- Miền núi: 60.000
Hải Phòng - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
Hòa Bình - Vùng I: 53.000 - 59.000
- Vùng II: 52.000 - 54.000
- Vùng III: 50.000 - 52.000
- Vùng I: 53.000 - 55.000
- Vùng II: 52.000 - 53.000
- Vùng III: 50.000 - 51.000
- Vùng I: 104.000 - 106.000
- Vùng II: 102.000 - 103.000
- Vùng III: 100.000 - 101.000
Kon Tum - Vùng I: 70.000 đồng/
- Vùng II: 60.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 90.000
- Vùng II: 70.000
- Vùng III: 50
- Vùng I: 140.000
- Vùng II: 120.000
- Vùng III: 100.000
Lai Châu - Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 110.000
- Tại xã: 100.000
Lạng Sơn - Phường thuộc thành phố Lạng Sơn: 300.000
- Thị trấn các huyện, xã thuộc thành phố Lạng Sơn: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000  
- Phường thuộc thành phố Lạng Sơn: 300.000
- Thị trấn các huyện, xã thuộc thành phố Lạng Sơn: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000
- Phường thuộc thành phố Lạng Sơn: 300.000
- Thị trấn các huyện, xã thuộc thành phố Lạng Sơn: 200.000
- Các xã còn lại: 100.000
Lâm Đồng - Thành thị: 300.000  
- Nông thôn: 100.000  
- Miền núi: 50.000  
- Thành thị: 300.000  
- Nông thôn: 1000.000  
- Miền núi: 50.000  
- Thành thị: 300.000  
- Nông thôn: 200.000  
- Miền núi: 100.000  
Long An - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Nghệ An - Từ 45.000 đồng đến 280.000 đồng - Từ 35.000 đồng đến 130.000 đồng - Từ 45.000 đồng đến 230.000 đồng
Ninh Bình  - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 - 57.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Ninh Thuận - Vùng I: Mầm non (300.000 - 330.000 ); Tiểu học (300.000 )
- Vùng II: Mầm non (100.000 - 110.000 ), Tiểu học (100.000 )
- Vùng III: Mầm non (50.000 - 55.000 ); Tiểu học (50.000 )
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 100.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 200.000
- Vùng III: 100.000
Phú Thọ

- Thành thị: 255.000
- Nông thôn: 120.000
- Miền núi: 65.000

- Thành thị: 160.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 35.000
- Thành thị: 190.000
- Nông thôn: 80.000
- Miền núi: 40.000
Quảng Nam - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Quảng Trị - Thành thị: 165.000
- Nông thôn: 66.000
- Miền núi: 33.000
- Thành thị:120.000
- Nông thôn:48.000
- Miền núi: 24.000
- Thành thị:150.000
- Nông thôn: 60.000
- Miền núi: 30.000
Sơn La

- Phường, thị trấn: 38.000
- Xã Khu vực I: 20.000
- Xã Khu vực II: 15.000
- Xã Khu vực III: 12.000

- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000
- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000

Tây Ninh

- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Trà Vinh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Tuyên Quang - Thành thị: 105.000 - 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 117.000
- Thành thị: 105.000 - 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 107.000
- Thành thị: 210.000 - 300.000
- Nông thôn: 200.000 - 210.000
- Miền núi: 100.000 - 215.000
Hải Phòng Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí

Trong năm học  2022 - 2023, cả nước có 7 địa phương thực hiện miễn học phí cho học sinh phổ thông gồm: Hải Phòng, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Kạn, Cần Thơ, Quảng Bình.

Đến thời điểm hiện tại, 4 tỉnh miễn giảm 100% học phí là: Hải Phòng, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Nam.

Khánh Sơn

Tin mới