Dựa theo thuyết tương sinh, tương khắc trong ngũ hành thì con trai mệnh Thổ sẽ hợp với mệnh Hỏa và mệnh Kim. Có nghĩa là tên có thể đặt cho con trai mệnh Hỏa hay mệnh Kim cũng có thể đặt cho con trai mệnh Thổ. Ngoài ra, nếu con trai mệnh Thổ có bạn bè, làm ăn hay kết duyên với người mệnh Hỏa, Kim cũng sẽ gặp nhiều may mắn.
Tuy nhiên, cần lưu ý, con trai mệnh Thổ khắc với mệnh Mộc và Thủy. Vì vậy, tuyệt đối không dùng tên phù hợp với người mệnh Mộc, Thủy để đặt cho con trai mệnh Thổ. Các màu sắc tương sinh với mệnh Thổ gồm có đỏ, hồng và tím. Còn các màu sắc tương khắc là xanh dương, xanh lá,…
Khi đặt tên con trai mệnh Thổ cha mẹ cần đảm bảo tên phải bổ khuyết cho Tứ trụ – Giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh của bé. Trong mỗi trụ lại có 2 phần, đó là Thiên Can và Địa Chi. Như vậy, Tứ trụ sẽ có 4 Thiên Can và 4 Địa Chi, còn gọi là Bát Tự.
Ảnh minh hoạ. (Nguồn: Internet)
Đặt tên con là “Sơn”: Anh Sơn: Mong con lớn lên thông minh, là chỗ tựa vững chắc như núi; Bá Sơn: Hy vọng con trai trưởng thành có thể tạo nên sự nghiệp riêng, trở thành người đứng đầu; Bách Sơn: Con lớn lên cứng cỏi như tùng bách, có thể kiên cường vượt qua mọi gian khó; Giang Sơn: Con có thể có tầm nhìn xa trông rộng.
Đặt tên con là “Thạch”: An Thạch: Mong con trong mọi tình huống đều vững vàng, bình an; Bảo Thạch: Con có một khí phách kiên định và cuộc sống sung túc, đủ đầy; Minh Thạch: Con có suy nghĩ, cái nhìn sáng suốt, tương lai rộng mở.
Đặt tên con là “Điền”: Minh Điền: Hy vọng con lớn lên có sự nghiệp to lớn, làm gì cũng quang minh chính đại; Phúc Điền: Mong con gặp nhiều may mắn, phúc đức và giữ được những đức tính tốt; Ngọc Điền: Ý chỉ con là viên ngọc quý.
Đặt tên con trai là “Bảo”: Gia Bảo: Người có trái tim ấm áp, giàu lòng yêu thương và là bảo bối của gia đình; Đức Bảo: Mong con lớn lên sẽ có những phẩm chất tốt đẹp, cao quý; Quốc Bảo: Hy vọng con có tâm hồn và tính cách cao đẹp.
Đặt tên con trai là “Châu”: Đức Châu: Ý chỉ con trai là viên ngọc quý của cha mẹ và cha mẹ mong con lớn lên thành người tử tế; Thiên Châu: Con trai quý giá như viên ngọc trời cho; Minh Châu: Con trai là viên ngọc, luôn tỏa sáng rực rỡ và cao quý.
Đặt tên con trai là “Kiệt”: Anh Kiệt: Con trai lớn lên mạnh mẽ, trí dũng song toàn, phẩm chất quý giá như anh hùng hào kiệt; Đức Kiệt: Con trai lớn lên có cả tài năng lẫn đức độ; Tuấn Kiệt: Con trai khôn lớn vừa tuấn tú lại vừa có tài năng.
Đặt tên con trai là “Trường”: Duy Trường: Con lớn lên có tính cách kiên nghị, can đảm; Minh Trường: Con luôn thông minh, sáng suốt và trường thọ; Quang Trường: Con có sự nghiệp hiển hách.
Đặt tên con trai là “Đại”: Quang Đại: Hy vọng con lớn lên sống ngay thẳng, quang minh chính đại và có cuộc đời tốt đẹp; Văn Đại: Mong con trở thành người thông thái và quả cảm; Tấn Đại: Con lớn lên có bản lĩnh lớn .
Đặt tên con trai là “Phát”: Ngọc Phát: Con trai tựa như viên ngọc quý, luôn phát sáng; Đức Phát: Mong con là người ngay thẳng và được mọi người quý mến; Tấn Phát: Hy vọng con phát triển không ngừng, hoàn thiện bản thân mỗi ngày.
Đặt tên con là “Minh”: Cẩn Minh: Mong con thông minh nhưng cẩn trọng, cần cù và thành công; Đăng Minh: Kỳ vọng con sẽ tỏa sáng như ngọn đèn, học hành giỏi giang, thành đạt trong cuộc sống; Bảo Minh: Con là báu vật của cha mẹ, lớn lên thông minh, sáng dạ.
Đặt tên con trai là “Quân”: Phong Quân: Con như một ngọn gió, mang tới cho mọi người niềm vui và lớn lên thông minh; Hùng Quân: Con lớn lên khỏe mạnh, mạnh mẽ và hùng dũng; Trường Quân: Con lớn lên kiên định, có lập trường riêng và thông minh, đa tài.
Bạn cũng nên lưu ý một vài vấn đề sau khi đặt tên cho con trai mệnh Thổ để tránh mang lại tai ương cho con. Cụ thể: Không nên đặt tên con là Tùng, Bác, Hải, Lâm, Giang,… vì đây là những cái tên hợp mệnh Thủy và mệnh Mộc nhưng lại khắc với mệnh Thổ. Trong tên của con không nên có chữ Thanh hay Lam vì ý nghĩa của các chữ này đều là chỉ màu xanh, không hợp với mệnh Thổ.
Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.