Theo ghi nhận, dòng xe Vespa trong tháng 8 vẫn được đưa ra thị trường gồm 6 mẫu: Vespa Sprint, Vespa GTS, Vespa GTS Super, Vespa Primavera, Vespa GTV và Vespa 946 Dragon, kèm theo đó sẽ có nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc tương ứng.
So với tháng 7, giá niêm yết của các mẫu xe Vespa trong tháng 8 không có sự thay đổi mới nào, hiện đang được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 455 triệu đồng/xe, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint với 6 phiên bản tiếp tục được bán trong khoảng từ 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 5 phiên bản đang được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với phiên bản Classic 150 vẫn tiếp tục được duy trì ở mức 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super gồm 2 phiên bản: Sport 150 và Tech 300, đang được hãng giữ nguyên mức giá cũ lần lượt là 137 triệu đồng và 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với phiên bản duy nhất GTV 300 đang được duy trì ở mức 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon cũng tiếp tục duy trì ở mức 455 triệu đồng.
Vespa 946 Dragon 150. (Ảnh: Vespa)
Vespa là mẫu xe ga cao cấp được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng nhờ sở hữu kiểu dáng cùng chất lượng ấn tượng. Xe nổi bật với diện mạo thanh lịch, hiện đại, mang đậm phong cách châu Âu sang trọng đi kèm khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành bền bỉ.
Không những vậy, xe Vespa còn gây ấn tượng với nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến, mang lại cho người dùng sự đẳng cấp.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 8 không có sự biến động mới. Giá thực tế hiện thấp hơn giá niêm yết của hãng 10 triệu đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Vespa Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 8/2024. (Nguồn: Vespa)
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 8/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm lệ phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số xe, phí bảo hiểm xe máy, phí thuế trước bạ. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc các đại lý Vespa và khu vực bán.