Theo ghi nhận, dòng xe Exciter của Yamaha trong tháng 3 tiếp tục bán ra thị trường gồm 2 mẫu xe là: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, đi kèm với mỗi mẫu xe sẽ có những phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Mức giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Exciter trong tháng 3/2024 không có sự thay đổi nào, cụ thể như sau: Mẫu xe Exciter 155 VVA vẫn được bán với mức giá 47,6 - 55 triệu đồng và mẫu xe Exciter 150 có giá 44,8 - 45,8 triệu đồng.
Yamaha Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Yamaha)
Exciter là mẫu xe côn tay cỡ nhỏ ăn khách nhất của hãng Yamaha, nhờ có lối thiết kế đẹp mắt và giá thành hợp lý. Không những nổi bật với diện mạo thể thao, trẻ trung, xe Exciter còn sở hữu động cơ mạnh mẽ, ổn định giúp mang lại sự thoải mái và những cảm giác lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng trên mọi chặng đường.
Tại các đại lý, giá xe Exciter trong tháng 3 nhìn chung vẫn bình ổn. Mức giá bán thực tế với giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 0,1 - 5 triệu đồng/xe, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Exciter 155 VVA bản giới hạn ABS GP.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter155VVA tiêu chuẩn | Đen | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ đen | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Trắng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Vàng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Exciter155VVA tiêu chuẩn màu mới | Đen | 47,8 | 42,8 | -5 |
Đỏ | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Cam | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Exciter155VVA tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 48 | 0 |
Đỏ xám | 48 | 48 | 0 | |
Vàng xám | 48 | 48 | 0 | |
Exciter155VVA cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Exciter155VVA cao cấp màu mới | Đen | 50,8 | 45,8 | -5 |
Đỏ | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Cam | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Exciter155VVA cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 51 | 0 |
Đỏ | 51 | 51 | 0 | |
Xanh | 51 | 51 | 0 | |
Exciter155VVA cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 54,1 | 0,1 |
Xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Xám xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Trắng đen | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Exciter155VVA giới hạn | Vàng | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter155VVA giới hạn màu mới | Xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 |
Xám bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xám đen | 52 | 47 | -5 | |
Đen | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155VVA giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 55 | 0 |
Exciter155VVA giới hạn ABS Monster | Xanh đen | 55 | 55 | 0 |
Exciter155VVA Master | Xám đen | 52 | 47 | -5 |
Xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155VVA 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 52 | -0,5 |
Exciter155VVA Monster | Đen xanh | 52 | 47 | -5 |
Exciter155VVA GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter150 RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Exciter150 giới hạn | Xanh dương | 45,3 | 46,9 | 1,6 |
Xám | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Bạc | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xanh lục | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Exciter150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí cấp biển số xe, phí thuế trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy vào các đại lý và khu vực bán xe.