Dòng xe Freego của Yamaha trong tháng 5 vẫn được bán ra thị trường với 4 phiên bản: Freego bản tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới, Freego S bản đặc biệt màu mới, Freego bản tiêu chuẩn màu mới và Freego S bản ABS màu hoàn toàn mới, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Mức giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Freego trong tháng 5 không có sự thay đổi nào so với tháng 4. Cụ thể: Freego phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn duy trì mức giá 30.142.000 đồng, Freego bản tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới giá 30.340.000 đồng, Freego S phiên bản đặc biệt màu mới duy trì với mức giá 34.069.000 đồng và Freego S bản ABS màu hoàn toàn mới giá 34.265.500 đồng.
Yamaha Freego S phiên bản đặc biệt màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Freego là dòng xe tay ga của Yamaha có thiết kế độc đáo thu hút được nhiều khách hàng ưa thích. Xe không những ấn tượng bởi diện mạo thon gọn, trẻ trung mà còn sở hữu khối động cơ Blue Core 125cc mạnh mẽ, êm ái. Bên cạnh đó, xe Freego còn có khả năng tiết kiệm xăng tối ưu.
Giá xe Freego trong tháng 5 nhìn chung vẫn ổn định. Mức giá bán thực tế hiện thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 269.000 - 1.965.500 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Freego S bản ABS màu hoàn toàn mới.
Bảng giá xe Freego mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Freego tiêu chuẩn màu mới | Đỏ đen | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 |
Trắng đen | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 | |
Đen | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 | |
Freego S đặc biệt màu mới | Đỏ đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Xám đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Xanh lá đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Xanh biển đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Freego tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đỏ đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 |
Trắng đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 | |
Đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 | |
Freego S ABS hoàn toàn mới | Đỏ đen | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 |
Đen | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 | |
Xanh đen | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 | |
Xám đen | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 |
Giá xe nêu trên mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí đăng ký biển số xe, phí bảo hiểm dân sự và phí trước bạ. Giá xe máy cũng có thể thay đổi theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.