18:35 18/12/2024
Cần biết
Để giúp thí sinh lựa chọn ngành học hợp lý, bài viết dưới đây sẽ gợi ý 20 trường đại học có một số ngành từng lấy mức điểm chuẩn phù hợp với các bạn thi khối C đạt từ 25 - 27 điểm.
STT | Tên trường | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Kinh tế, Lịch sử, Kinh tế chính trị, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Xã hội học, Quản lý công, Xuất bản | C15, C03 |
2 | Trường Đại học Luật Hà Nội | Luật, Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lắk) | C00 |
3 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hoá học, Quản lý văn hoá, Báo chí, Thông tin - Thư viện, Bảo tàng học, Luật... | C00 |
4 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục Quốc phòng và An ninh, SP Địa lý, Quản lí giáo dục, Triết học, Văn học... | C00, C04, C19, C20 |
5 | Trường Đại học Thủy lợi (cơ sở Hà Nội) | Kỹ thuật hóa học | C02 |
6 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học quốc gia Hà Nội) | Chính trị học, Công tác xã hội, Hán Nôm, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học, Thông tin - Thư viện, Việt Nam học... | C00 |
7 | Học viện Chính sách và Phát triển | Luật kinh tế, Kinh tế, Quản lý nhà nước, Quản trị kinh doanh, Kinh tế phát triển, Kế toán, Kinh tế số | C00, C01, C02 |
8 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Quản lý Văn hóa, Du lịch, Công tác Xã hội | C00, C03, C04 |
9 | Đại học Vinh | Việt Nam học, Luật kinh tế, Luật, Tâm lý học giáo dục, Quản lý giáo dục, Quản lý nhà nước... | C00 |
10 | Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế) | Văn học, Báo chí, Xã hội học, Quản lý nhà nước, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường | C00, C04, C14 |
11 | Trường Đại học Luật (Đại học Huế) | Luật, Luật Kinh tế | C00, C20 |
12 | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng | Giáo dục Công dân, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử- Địa lý, Tâm lý học... | C00, C02, C14, C19, C20 |
13 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Công nghệ kỹ thuật ô tô... | C01 |
14 | Trường Đại học Quy Nhơn | Quản lý Giáo dục, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử,Văn học... | C00, C19 |
15 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM) | Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Triết học, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Xã hội học, Địa lý học... | C00, C01 |
16 | Học viện Cán bộ TP.HCM | Luật, Quản lý nhà nước, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Công tác xã hội, Chính trị học | C00, C03, C04 |
17 | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Thương mại điện tử, Luật kinh tế, Công nghệ kỹ thuật máy tính... | C00, C01 |
18 | Trường Đại học Mở TP.HCM | Xã hội học, Tâm lý học, Đông Nam Á học, Quản trị nhân lực, Luật, Du lịch, Công tác xã hội,.. | C00, C03 |
19 | Trường Đại học Cần Thơ | Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Địa lý,Triết học, Kinh tế, Marketing... | C00, C01, C02, C04 |
20 | Trường Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP.HCM) | Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Toán học, Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thực phẩm... | C00, C01, C05, C15 |
Trên đây là danh sách 20 trường đại học và nhiều ngành học dành cho thí sinh khối C đạt từ 25 - 27 điểm.
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin ngành học của một số trường khác từng lấy ngưỡng điểm chuẩn tương đương như: trường Đại học Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Công Đoàn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, trường Du lịch (Đại học Huế), trường Đại học Duy Tân, trường Đại học Sài Gòn, trường Đại học Nam Cần Thơ.