| STT | Đại học | Điểm sàn | Học phí |
| A | Khối ngành Y - Dược |
|
|
| 1 | Đại học Y Hà Nội | 19 - 23 |
- Ngành Điều dưỡng Hệ tiên tiến 37 triệu đồng/năm. - Các ngành Răng - Hàm - Mặt, Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng mức thu 24,5 triệu đồng/năm. Còn lại 18,5 triệu đồng/năm. |
| 2 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 19 - 22 | - 14,3 triệu đồng/năm |
| 3 | Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20 - 22 | - Ngành hệ chuẩn 24,5 đồng/năm. Ngành hệ chất lượng cao là 60 triệu đồng/năm. |
| 4 | Đại học Dược Hà Nội | 21 - 22 |
- Hệ đại trà 24,5 triệu đồng/năm học; riêng ngành Hoá dược 18,5 triệu đồng; ngành Công nghệ sinh học 13,5 triệu đồng. - Hệ chất lượng cao 45 triệu đồng/năm. |
| 5 | Đại học Y Dược Thái Bình | 19 - 22 |
- Từ 18,5 đến 24,5 triệu đồng/năm học |
| 6 | Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) | 19 - 22 | - Từ 18,5 - 24,5 triệu đồng/năm học |
| 7 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 19 - 22 | - Từ 18,5 - 24,5 triệu đồng/năm học |
| 8 | Đại học Điều dưỡng Nam Định | 19 | - Mức học phí theo Nghị định 86 của Chính phủ. |
| 9 | Đại học Y tế công cộng | 15 - 22 | - Mức học phí theo Nghị định 81 của Chính phủ |
| B | Khối ngành Kinh tế | ||
| 10 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 23 | - 42 triệu đồng/năm |
| 11 | Đại học Thương mại | 20 |
- Hệ chuẩn: 23 – 25 triệu đồng/năm học - Hệ đào tạo chất lượng cao, Hệ tích hợp: 31,25 – 33,495 triệu đồng/năm - Hệ định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học. |
| 12 | Đại học Kinh tế quốc dân | 20 |
- Hệ chính quy 15 – 20 triệu đồng/năm - Chương trình đặc thù 40 – 60 triệu đồng/năm - Chương trình liên kết quốc tế 41 - 80 triệu đồng/năm |
| 13 | Đại học Ngoại thương | 23,5 |
- Hệ đại trà 22 triệu đồng/năm - Hệ chất lượng cao 42 triệu đồng/năm - Hệ tiên tiến 65 triệu đồng/năm |
| 14 | Đại học Mở Hà Nội | 16 - 21 | - Từ 16,1 - 17,2 triệu đồng/năm |
| 15 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp | 14 - 21 | - 14,5 triệu đồng/năm học |
| C | Khối ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ | ||
| 16 | Học viện Ngoại giao | 22 | - 41,5 triệu đồng/năm |
| 17 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20 | - 29,8 triệu đồng/năm |
| 18 | Đại học Hà Nội | 15,90 - 35,12 | - Từ 600.000 - 940.000 đồng/tín chỉ |
| 19 | Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) | - 9,8 triệu đồng/năm học | |
| Khối ngành Tài chính - Ngân hàng | |||
| 20 | Học viện Ngân hàng | 22 |
- Hệ đại trà từ 12 - 14 triệu đồng/năm - Hệ chất lượng cao, quốc tế từ 32 - 600 triệu đồng/năm |
| 21 | Học viện Tài Chính | 19 - 20 |
- Hệ chuẩn 15 triệu đồng/năm - Hệ chất lượng cao 45 triệu đồng/năm |
| 22 | Đại học Thăng Long | - Từ 24 - 30 triệu đồng/năm | |
| D | Khối ngành Kỹ thuật | ||
| 23 | Đại học Giao thông vận tải | 17 - 22 |
- Khối Kỹ thuật 335.300 đồng/tín chỉ - Khối Kinh tế 275.900 đồng/tín chỉ |
| 24 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 23 |
- Hệ Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28 triệu đồng/năm - Hệ ELiTECH trong khoảng 40 – 45 triệu đồng/năm - Hệ tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 45 – 50 triệu đồng/năm. - Hệ quốc tế trong khoảng 55 – 65 triệu đồng/năm - Hệ TROY (học 3 kỳ/ năm) khoảng 80 triệu đồng/năm |
| 25 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18 - 23 | - 18,5 triệu đồng/năm |
| 26 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 15 - 17 |
- Khối công nghệ, kỹ thuật 14,5 triệu đồng/năm. - Khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm 12 triệu đồng/năm |
| 27 | Đại học Mỏ - Địa chất | 14 - 22,5 |
- Khối kinh tế 338.000 đồng/tín chỉ - Khối kỹ thuật 378.000 đồng/tín chỉ |
| 28 | Đại học Điện lực | 15 - 20 | - 14.3 - 15,9 triệu đồng/năm |
| E | Khối ngành Sư phạm | ||
| 29 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 15 - 21 | - Từ 12,5 - 14,5 triệu đồng/năm |
| 30 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 15 -21 |
- Các ngành khoa học xã hội 250.000đ/tín chỉ. - Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật 300.000đ/tín chỉ. |
| 31 | Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) | 15 -19 |
- 17,5 triệu đồng/năm |
| 32 | Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
- Mức học phí theo Nghị định 86 của Chính phủ. |
|
| F | Khối ngành Luật | ||
| 33 | Đại học Luật Hà Nội | 18 - 20 | - 30 triệu đồng/năm - khoảng 930 nghìn đồng/tín chỉ |
| 34 | Đại học Kiểm sát | 17 | - 10,5 triệu đồng/năm |
| 35 | Học viện Toà án | 19 | - Mức học phí theo Nghị định 81 của Chính phủ |
| 36 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20 | - Từ 572.000 -1.605.000 đồng/tín |
| G | Khối ngành Công nghệ thông tin | ||
| 37 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 19 - 21 |
- Hệ đại trà 21,6 - 23,9 triệu đồng/năm - - Hệ chất lượng cao, quốc tế 35– 45 triệu đồng/năm |
| 38 | Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | 18 |
- Từ 69,9 - 140 triệu đồng/năm |
| 39 | Đại học FPT | 15 | – Hệ đại trà 54,6 triệu đồng/năm |
| H | Khối ngành Nông lâm - Môi trường | ||
| 40 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 15 | 250.000 - 270.000 đồng/tín chỉ |
| 41 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 15 - 19 |
- Từ 13,45 đến 19,8 triệu đồng/năm |
| 42 | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 15 |
- 11,2 triệu đồng/năm |
| 43 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 15 - 16 |
- Học phí 297.000 đồng/tín chỉ với nhóm ngành kinh tế - Học phí 354.500 đồng/tín chỉ với nhóm ngành khác |
| 44 | Đại học Nông lâm Thái Nguyên | 15 |
- Hệ đại trà 9,8 – 11,7 triệu đồng/năm - Chương trình tiên tiến quốc tế: 28,9 triệu đồng/năm |
| I | Khối ngành Xây dựng - Kiến trúc | ||
| 45 | Đại học Xây dựng | 16 -20 | - 12 triệu đồng/năm (tuỳ vào ngành học và số tín chỉ) |
| 46 | Đại học Kiến trúc | 17 - 22 | 385.000 - 400.000 đồng/tín chỉ |
| K | Khối ngành Khoa học xã hội | ||
| 47 | Đại học Lao động - Xã hội | 18 | 372.000 đồng/tín chỉ |
| 48 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 15 - 17 | - Mức học phí theo Nghị định 86 của Chính phủ |
| 49 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 22 |
– Hệ đại trà 440.559 đồng/tín chỉ – Hệ chất lượng cao 1.321.677 đồng/tín chỉ |
| 50 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 20 |
- Hệ đại trà 12 triệu đồng/năm - Hệ chất lượng cao 35 triệu đồng/năm |
| 51 | Học viện Phụ nữ | 15 - 19 | - 400.000 đồng/tín chỉ |
| 52 | Đại học Văn hoá | 15 | - 12 triệu đồng/năm |
| 53 | Học viện Quản lý giáo dục | 15 - 16 | - 8 triệu đồng/năm học |
| 54 | Học viện Chính sách và phát triển | 19 - 22 | - 27 triệu đồng/năm |
| 55 | Đại học Công đoàn | 15 - 18 | - Từ 11,8 -12,3 triệu đồng/năm |
| L | Khối ngành Mỹ thuật, Âm nhạc, Thể dục thể thao | ||
| 56 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Thi riêng | - 12,8 triệu đồng/năm |
| 57 | Đại học Văn hoá nghệ thuật quân đội | 15,25 - 24 | - Từ 12 -15 triệu đồng/năm |
| 58 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương | Thi riêng | - 14,2 triệu đồng/năm |
Học phí và điểm sàn các trường đại học khu vực phía Bắc
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển và mức học phí các trường đại học khu vực phía Bắc.
Quảng cáo
Quảng cáo