Trong tháng 4/2024, xe Janus của Yamaha tiếp tục bán ra thị trường gồm 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn, tương ứng với mỗi phiên bản sẽ có các tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá bán của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 4 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết cũ. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới được duy trì giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới vẫn được duy trì giá 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới cũng được duy trì với giá bán 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới có giá bán 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới có giá bán 32.891.000 đồng.
Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)
Janus là mẫu xe tay ga dành cho nữ, thu hút được nhiều bạn trẻ Việt ưa chuộng và lựa chọn. Xe không những gây ấn tượng bởi diện mạo nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn được sở hữu khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, ổn định và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Janus còn có khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, lọt vào top các mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu nhất tại Việt Nam.
Giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 4/2024 không có sự biến động mới nào. Mức giá bán thực tế hiện tại thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 1.071.000 - 2.000.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen hồng | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí đăng ký ra biển số xe. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo thời điểm của các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.