Trong tháng 9/2024, xe tay ga SH của Honda tiếp tục bán ra thị trường với 3 mẫu xe gồm: SH125i, SH160i và SH350i, ứng với các mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Theo ghi nhận, giá bán của các mẫu xe Honda SH trong tháng 9 này không có sự biến động mới nào so với tháng 8/2024, cụ thể như sau:
- Giá xe SH 125i với 4 phiên bản đang được duy trì trong khoảng từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá xe SH 160i với 4 phiên bản tiếp tục được duy trì trong khoảng từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, giá xe SH 350i với 3 phiên bản cũng đang được dao động trong khoảng từ 150.990.000 - 152.490.000 đồng.
Honda SH160i phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)
SH là mẫu xe tay ga cao cấp nhất của hãng Honda, sở hữu lối thiết kế sang trọng đi cùng với chất lượng tốt nên được đông đảo người dùng ưa chuộng. Xe không chỉ gây chú ý với kiểu dáng lịch lãm, mang đậm nét châu Âu hiện đại mà còn có khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Bên cạnh đó, Honda SH còn được trang bị nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến, nhằm mang lại cho người dùng sự đẳng cấp và những hành trình lái xe đầy tuyệt vời.
Giá xe SH tại các đại lý trong tháng 9/2024 vẫn ổn định, riêng mẫu xe SH350i có sự tăng nhẹ. So với giá đề xuất, giá thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 7.078.909 - 11.810.000 đồng/xe, với giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe SH160i bản thể thao.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 9/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 |
Trắng đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 112.000.000 | 10.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 145.000.000 | -7.490.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm lệ phí VAT, phí cấp biển số, phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo các đại lý Honda và từng khu vực bán.