Theo ghi nhận, dòng xe số Sirius trong tháng 7 tiếp tục được hãng Yamaha bán ra thị trường với 6 phiên bản: Phanh đĩa, phanh cơ, vành đúc, phanh đĩa màu mới, RC vành đúc màu mới và phanh cơ màu mới, đi kèm với đó là nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.
Giá bán của các mẫu xe Yamaha Sirius trong tháng 7 vẫn được hãng giữ nguyên giá niêm yết cũ. Cụ thể: Sirius phanh cơ tiếp tục duy trì với giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa tiếp tục duy trì với giá 20.913.000 đồng và Sirius RC vành đúc tiếp tục duy trì với giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới cũng tiếp tục bán ở mức 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới cũng tiếp tục bán ở mức 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới cũng tiếp tục bán ở mức 21.993.000 đồng.
Yamaha Sirius phiên bản phanh đĩa. (Ảnh: Yamaha)
Sirius là một trong những mẫu xe số mang lại doanh số cao cho hãng Yamaha, nhờ sở hữu lối thiết kế cùng giá thành phù hợp với mọi người dùng. Xe không chỉ nổi bật với kiểu dáng nhỏ nhắn, thon gọn, trẻ trung mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Sirius còn gây ấn tượng với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, mang lại cho người dùng những chặng đường lái xe đầy thú vị.
Tại các đại lý, giá xe Sirius trong tháng 7 không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Sirius bản RC vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám ánh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí biển số xe và phí trước bạ. Giá xe máy có thể thay đổi tùy theo mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.