Giá niêm yết các mẫu xe số của hãng Yamaha trong tháng 4 này không có sự thay đổi. Hiện, mức giá đang dao động 19,1 - 30,8 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Jupiter FI phiên bản giới hạn đang đắt nhất trong các dòng xe số.
Yamaha Jupiter Finn phiên bản cao cấp
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe của các mẫu xe số Yamaha không có sự thay đổi nào so với tháng trước. So với giá đề xuất mới, giá đại lý đang chênh lệch khoảng 0,4 - 3,1 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 28 | 28 | 0 |
Phiên bản cao cấp | 28,5 | 28,5 | 0 | |
Jupiter FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 30,6 | 27,5 | -3,1 |
Phiên bản giới hạn | 30,8 | 28 | -2,8 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 19,1 | 19,1 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 20,9 | 20,9 | 0 | |
Phiên bản RC vành đúc | 22,1 | 22,1 | 0 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21,4 | 21 | -0,4 |
Phiên bản phanh đĩa | 22,4 | 22 | -0,4 | |
Phiên bản vành đúc | 24,2 | 23,8 | -0,4 |
Tương tự dòng xe số, giá niêm yết đối với dòng xe tay ga hãng Yamaha, bao gồm các mẫu xe như: Grande, Latte, Janus, NVX và Freego đều không có sự thay đổi so với tháng 3/2023. Mức giá dao động 29 - 55 triệu đồng.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá bán thực tế của những dòng xe tay ga Yamaha không có nhiều biến động. So với giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế các dòng xe Latte, Janus và Freego tại đại lý đang thấp hơn 0,6 - 0,9 triệu đồng; trong khi đó, giá bán thực tế dòng xe NVX đang cao hơn 0,5 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid tiêu chuẩn | 46 | 45,9 | -0,1 |
Blue Core Hybrid đặc biệt | 50 | 50,3 | 0,3 | |
Blue Core Hybrid giới hạn | 50,5 | 51 | 0,5 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38,5 | 37,8 | -0,7 |
Phiên bản giới hạn | 39 | 38,3 | -0,7 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 29 | 28,2 | -0,8 |
Phiên bản đặc biệt | 32,6 | 31,7 | -0,9 | |
Phiên bản giới hạn | 33,1 | 32,2 | -0,9 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54,5 | 55 | 0,5 |
NVX 155 VVA màu mới | 55 | 55,5 | 0,5 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn màu mới | 30,5 | 29,9 | -0,6 |
Freego S bản đặc biệt màu mới | 34,4 | 33,8 | -0,6 |
Tương tự, giá niêm yết đối với dòng xe côn tay hãng Yamaha không thay đổi so với tháng trước. Mức giá dao động của các dòng xe côn tay đang là từ 45,3 - 77 triệu đồng. So với giá đề xuất của hãng, giá bán các dòng xe côn tay thấp hơn khoảng 0,5 - 3 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44,8 | 44,8 | 0 |
Exciter 150 giới hạn | 45,3 | 45,3 | 0 | |
Exciter 155 VVA tiêu chuẩn | 47,6 | 44,6 | -3 | |
Exciter 155 VVA cao cấp | 50,6 | 47,6 | -3 | |
Exciter 155 VVA giới hạn | 51,1 | 48,1 | -3 | |
Exciter 155 VVA Monster Energy MotoGP | 52 | 49 | -3 | |
Exciter 155 VVA 60 năm MotoGP | 52,5 | 49,5 | -3 | |
XS155R | 77 | 76,5 | -0,5 |
Cũng giống xe côn tay, giá xe thể thao Yamaha cũng không biến động trong tháng 4/2023, tiếp tục duy trì ở mức giá 69 - 469 triệu đồng, với mức giá cao nhất thuộc về dòng xe MT-10.
Hiện tại, giá bán thực tế của những dòng xe thể thao Yamaha vẫn ổn định. So với giá đề xuất của hãng, giá các dòng xe MT-03, MT-07, MT-09, MT-10, MT-15, YZF-R3, YZF-R7 tại đại lý đang thấp hơn 1 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69 | 68 | -1 | |
YZF-R15 | 70 | 70 | 0 | |
Hoàn toàn mới | 78 | 78 | 0 | |
R15M hoàn toàn mới | 86 | 86 | 0 | |
R15M giới hạn 60 năm MotoGP | 87 | 87 | 0 | |
MT-03 | 129 | 128 | -1 | |
YZF-R3 | 132 | 131 | -1 | |
YZF-R7 | 269 | 268 | -1 | |
MT-07 | 259 | 258 | -1 | |
MT-09 | 345 | 344 | -1 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.