Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 11/2023

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 11/2023 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 11 này không có sự đổi mới nào, giá xe hiện đang dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì ở mức 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì ở mức 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển duy trì mức 18.939.273 đồng.  

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì mức giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì mức giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục duy trì ở mức giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Super Cub C125: Phiên bản tiêu chuẩn cũng duy trì với giá 86.292.000 đồng và phiên bản đặc biệt cũng duy trì với giá 87.273.818 đồng.

Honda CB150R The Streetster. (Ảnh: Honda)

Sau khi khảo sát, giá xe số hãng Honda tại đại lý trong tháng 11/2023 có sự tăng nhẹ đối với mẫu xe Wave Alpha 110cc, còn lại vẫn được giữ nguyên so với tháng trước. Giá bán thực tế hiện tại đang cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 3.230.000 - 8.306.182 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda Future 125 FI bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 23.000.000 5.140.727
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 23.500.000 4.757.091
Phiên bản cổ điển 18.939.273 24.000.000 5.060.727
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 22.600.000 3.700.000
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 23.700.000 3.230.000
Phiên bản thể thao 21.943.637 25.200.000 3.256.363
Wave RSX FI 110  Phanh cơ vành nan hoa  21.737.455 26.000.000 4.262.545
Phanh đĩa vành nan hoa 23.308.363 27.000.000 3.691.637
Phanh đĩa vành đúc  25.272.000 29.000.000 3.728.000
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 30.524.727 38.000.000 7.475.273
Phiên bản cao cấp  31.702.909 40.000.000 8.297.091
Phiên bản đặc biệt 32.193.818 40.500.000 8.306.182
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn 86.292.000 94.500.000 8.208.000
Phiên bản đặc biệt 87.273.818 95.500.000 8.226.182

Giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 11/2023 không có sự thay đổi nào so với tháng 10, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì với giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp duy trì với giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển duy trì giá 36.612.000 đồng. 

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn ở mức giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao giá 63.808.363 đồng. 

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá bán 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao có giá bán 102.190.000 đồng.

So với tháng 10, giá xe tay ga hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 3.010.000 - 26.810.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda SH 160i bản thể thao. 

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.113.818 35.000.000 3.886.182
Phiên bản cao cấp 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Phiên bản đặc biệt 34.157.455 38.000.000 3.842.545
Phiên bản thể thao 36.415.637 41.000.000 4.584.363
Phiên bản cổ điển 36.612.000 41.500.000 4.888.000
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 43.500.000 3.942.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 46.500.000 4.782.545
Phiên bản đặc biệt 42.797.455 47.500.000 4.702.545
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.012.000 47.500.000 5.488.000
Air Blade 125 đặc biệt 43.190.182 49.500.000 6.309.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn  56.690.000 63.500.000 6.810.000
Air Blade 160 đặc biệt 57.890.000 69.000.000 11.110.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.808.363 76.500.000 12.691.637
SH 125i/160i SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn 73.921.091 83.000.000 9.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp 81.775.637 90.000.000 8.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt 82.953.818 94.000.000 11.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao 83.444.727 98.000.000 14.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn 92.490.000 109.000.000 16.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp 100.490.000 117.000.000 16.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt 101.690.000 120.000.000 18.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao 102.190.000 129.000.000 26.810.000
SH350i Phiên bản cao cấp 150.990.000 160.000.000 9.010.000
Phiên bản đặc biệt 151.990.000 161.000.000 9.010.000
Phiên bản thể thao 152.490.000 163.000.000 10.510.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 55.000.000 3.010.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 55.500.000 3.010.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 61.500.000 5.510.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 62.000.000 5.510.000

Giống như xe số và xe tay ga, giá bán các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 11/2023 vẫn được hãng duy trì với mức giá niêm yết cũ, hiện giá xe đang dao động trong khoảng từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao có giá 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster cũng tiếp tục duy trì với mức giá cũ, hiện giá bán đang dao động trong khoảng 72.290.000 - 105.500.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Honda trong tháng 11 không có sự biến động mới nào. Giá bán thực tế hiện đang chênh lệch với mức giá niêm yết của hãng khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe so với, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CBR150R The Streetster.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Winner X Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 46.160.000 45.000.000 -1.160.000
Phiên bản đặc biệt (ABS) 50.060.000 48.000.000 -2.060.000
Phiên bản thể thao (ABS) 50.560.000 48.500.000 -2.060.000
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 72.290.000 79.600.000 7.310.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 80.600.000 7.310.000
Phiên bản thể thao 73.790.000 81.000.000 7.210.000
CB150R The Streetster Phiên bản tiêu chuẩn 105.500.000 105.500.000 0

Trong tháng 11/2023, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda vẫn ổn định, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 tiếp tục duy trì mức giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F duy trì mức giá 184.990.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 11 này không có sự biến động mới nào. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn  181.300.000 187.500.000 6.200.000
CB500F Phiên bản tiêu chuẩn  184.990.000 194.300.000 9.310.000

Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí đăng ký biển số xe và thuế trước bạ. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới