Toyota là một trong những hãng xe ô tô lớn nhất và danh tiếng nhất thế giới, có trụ sở tại Nhật Bản. Toyota đã trở thành biểu tượng của sự đổi mới, chất lượng và độ tin cậy trong ngành công nghiệp ô tô.
Điển hình như Toyota Wigo E 2024 là phiên bản mới của mẫu xe cỡ nhỏ, thuộc phân khúc hatchback, được thiết kế dành cho những người tìm kiếm một chiếc xe đô thị nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và có giá cả hợp lý. Với sự cải tiến trong thiết kế và trang bị, Wigo E 2024 mang đến trải nghiệm lái xe tiện lợi và an toàn hơn.
Toyota Wigo E 2024 là phiên bản mới của mẫu xe cỡ nhỏ. (Ảnh:Toyota)
Toyota Wigo E 2024 sở hữu diện mạo trẻ trung và năng động với lưới tản nhiệt lớn, cụm đèn pha LED sắc sảo và các đường nét góc cạnh mang lại vẻ thể thao. Xe có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong các con phố hẹp và đỗ xe tại các khu vực đông đúc.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 9/2024
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
INNOVA CROSS HEV | 990 triệu |
INNOVA CROSS | 810 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 660 triệu |
VELOZ CROSS CVT | 638 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
ALPHARD | 4 tỷ 370 triệu |
ALPHARD HEV | 4 tỷ 475 triệu |
YARIS CROSS HEV | 765 triệu |
YARIS CROSS | 650 triệu |
COROLLA CROSS HEV | 905 triệu |
COROLLA CROSS XĂNG | 820 triệu |
Raize | 498 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 055 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x4 | 1 tỷ 250 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x2 | 1 tỷ 165 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 185 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4x4 | 1 tỷ 350 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 488 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 466 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 545 triệu |
Corolla Altis 1.8V | 780 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 870 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 725 triệu |
Camry 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
Camry 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
HILUX 2.4L 4x2 AT | 706 triệu |
HILUX 2.4L 4x4 MT | 668 triệu |
HILUX 2.8L 4x4 AT ADVENTURE | 999 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.