Toyota là một trong những hãng sản xuất ô tô lớn nhất và nổi tiếng trên toàn cầu. Có trụ sở tại Toyota City, Nhật Bản, hãng này đã xây dựng một lịch sử dài và tạo ra nhiều dòng xe phổ biến, đáng tin cậy.
Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan hạng trung Toyota Camry. Dòng xe Camry nổi tiếng với thiết kế lịch lãm, hiệu suất đáng tin cậy và tiện nghi cao cấp. Phiên bản "2.0G" thường là một tùy chọn trang bị trung cấp hoặc cao cấp với các tính năng và hiệu suất tốt.
Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan hạng trung Toyota Camry. (Ảnh: tuvanmuaxe.vn)
Camry 2.0G thường có thiết kế sang trọng với các đường nét mềm mại, tỉ mỉ. Dòng xe này có kích thước hạng trung, cung cấp không gian rộng rãi cho hành khách và thiết kế ngoại thất nổi bật với các chi tiết độc đáo.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 9/2023
Tên xe |
Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
ALPHARD LUXURY | 4 tỷ 370 triệu |
CAMRY 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
CAMRY 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
CAMRY 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
CAMRY 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
COROLLA ALTIS 1.8V | 765 triệu |
COROLLA ALTIS 1.8HEV | 860 triệu |
COROLLA ALTIS 1.8G | 719 triệu |
COROLLA CROSS 1.8G | 760 triệu |
COROLLA CROSS 1.8HEV | 955 triệu |
COROLLA CROSS 1.8V | 860 triệu |
FORTUNER 2.4MT 4X2 | 1 tỷ 026 triệu |
FORTUNER 2.8AT 4X4 | 1 tỷ 434 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 | 1 tỷ 470 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 118 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 259 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4X4 2022 | 1 tỷ 319 triệu |
FORTUNER 2.7AT4X2 2022 | 1 tỷ 229 triệu |
HILUX 2.4L 4X2 AT | 852 triệu |
INNOVA 2.0V | 995 triệu |
INNOVA 2.0 VENTURER | 885 triệu |
INNOVA 2.0G | 870 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
RAIZE | 552 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 528 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 479 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 592 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 698 triệu |
VELOZ CROSS CVT | 658 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.