Theo danh sách của Hội đồng Giáo sư Nhà nước, 615 ứng viên được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024 (gồm các ứng viên từ hội đồng giáo sư ngành khoa học an ninh và hội đồng giáo sư ngành khoa học quân sự). Trong đó, 45 ứng viên giáo sư, 570 ứng viên phó giáo sư.
Trước đó Hội đồng Giáo sư nhà nước công bố danh sách 630 ứng viên được 27 hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh. Như vậy có thêm 15 ứng viên bị loại ở vòng xét hội đồng cấp nhà nước.
Ngành Kinh tế và ngành Y học là hai ngành có số ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư nhiều nhất năm nay. Ngành Kinh tế 100 ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024 (trước đó là 104 ứng viên). Ngành Y học 71 ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư (trước đó là 72 ứng viên).
Hội đồng giáo sư liên ngành Triết học - chính trị học - xã hội học có số ứng viên đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư ít nhất năm nay với 2 giáo sư và 2 phó giáo sư.
Dưới đây là danh sách các ứng viên đạt chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024:
Ngành | Ứng viên GS | Ứng viên PGS | Loại |
Liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản | 2 | 10 | 2 |
Ngành Cơ học | 1 | 6 | 1 |
Liên ngành Cơ khí - Động lực | 2 | 26 | 1 |
Ngành Công nghệ Thông tin | 1 | 13 | 1 |
Ngành Dược học | 0 | 9 | 0 |
Liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa | 3 | 31 | 0 |
Ngành Giao thông vận tải | 1 | 25 | 0 |
Ngành Khoa học Giáo dục | 0 | 27 | 0 |
Liên ngành Hoá học - Công nghệ thực phẩm | 3 | 35 | 0 |
Liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ | 1 | 18 | 0 |
Ngành Kinh tế | 4 | 96 | 4 |
Ngành Luật học | 1 | 8 | 0 |
Ngành Luyện kim | 0 | 5 | 0 |
Ngành Ngôn ngữ học | 0 | 9 | 0 |
Ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp | 2 | 19 | 1 |
Ngành Sinh học | 4 | 25 | 2 |
Ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học | 1 | 4 | 0 |
Ngành Tâm lý học | 1 | 10 | 0 |
Ngành Thủy lợi | 1 | 8 | 1 |
Ngành Toán học | 4 | 18 | 0 |
Ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học | 2 | 2 | 1 |
Ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục Thể thao | 0 | 12 | 0 |
Ngành Xây dựng - Kiến trúc | 2 | 18 | 0 |
Ngành Y học | 3 | 68 | 1 |
Ngành Vật lý | 4 | 22 | 0 |
Khoa học An ninh | 0 | 17 | 0 |
Khoa học Quân sự | 2 | 29 | 0 |
Tổng | 45 | 570 | 15 |