Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Lịch âm 28/12 - Tra cứu lịch âm hôm nay thứ 4 ngày 28/12/2022

(VTC News) -

Xem lịch âm 28/12: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 28 tháng 12 năm 2022. Âm lịch hôm nay là ngày tốt hay xấu?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 28/12

Dương lịch hôm nay là 28/12/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 6/12.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Đông Chí.

Ngày Ất Mão - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Thuỷ, Bích, Trực Bình (Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến).

Xem lịch âm hôm nay 28/12/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Kim đường, Nguyệt đức hợp, Thiên đức hợp

Sao xấu: Thổ ôn, Thiên ôn

Tuổi hợp: Tam hợp: Hợi, Mùi - Lục hợp: Tuất 

Tuổi xung: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu 

Hoạt động nên làm: Kết hôn, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất. 

Hoạt động không nên làm: Không kiêng kỵ việc gì

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 28/12/2022

  • Giờ tốt: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) 
  • Giờ xấu: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tị (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.  

Xuất hành ngày 28/12/2022

Ngày xuất hành

Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 28/12/2022

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tuấn Trần (Tổng hợp)

Tin mới