Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân 2023:
Trường |
Ngành | Phía | Vùng | Điểm chuẩn TS Nam | Điểm chuẩn TS Nữ |
Đại học Cảnh sát nhân dân | Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | Nam | 4 | 19,61 | 22,8 |
Nam | 5 | 20,45 | 23,07 | ||
Nam | 6 | 17,95 | 22,08 | ||
Nam | 7 | 19,40 | 22,84 | ||
Nam | 8 | 19,71 | 15,94 |
+ Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
+ Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
+ Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP.HCM.
+ Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
+ Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
+ Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Công thức tính điểm xét tuyển = (M1+M2+M3)*2/5 + bài thi Bộ Công an *3/5 + điểm cộng, trong đó: M1, M2, M3: điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường công an nhân dân.
Xem điểm chuẩn các trường công an nhân dân TẠI ĐÂY
Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin về điểm chuẩn đại học 2023 tất cả các trường TẠI ĐÂY.