Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 10/2023

(VTC News) - Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 10/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, dòng xe Vision trong tháng 10 này được hãng bán ra thị trường với 5 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp, thể thao và cổ điển, trong đó, mỗi phiên bản sẽ có các tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

So với tháng 9, giá niêm yết của các mẫu xe Honda Vision trong tháng 10/2023 không có sự thay đổi mới nào, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có mức giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp có mức giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt có mức giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao có mức giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển có mức giá 36.612.000 đồng. 

Honda Vision phiên bản cổ điển. (Ảnh: Honda)

Vision là một trong những mẫu xe tay ga của Honda hút khách nhất tại thị trường Việt Nam bởi có giá thành rẻ. Nổi bật với lối thiết kế nhỏ gọn, tinh tế, thanh lịch với đa dạng màu sắc trẻ trung. Đặc biệt, Vision còn được trang bị khối động cơ esP+ mạnh mẽ cho khả năng vận hành êm ái, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội mang đến cho người dùng sự thoải mái và trải nghiệm tuyệt vời khi lái xe. 

Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Honda Vision trong tháng 10/2023 có sự giảm nhẹ. So với giá bán của hãng, giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng 3.217.091 - 4.888.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Vision phiên bản cổ điển.

Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 10/2023 (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
  Phiên bản tiêu chuẩn Đen 31.113.818 35.000.000 3.886.182
Phiên bản cao cấp Trắng đen 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Đỏ đen 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Phiên bản đặc biệt Xanh đen 34.157.455 38.000.000 3.842.545
Phiên bản thể thao Đen 36.415.637 41.000.000 4.584.363
Xám đen 36.415.637 41.000.000 4.584.363
Phiên bản cổ điển Vàng đen bạc 36.612.000 41.500.000 4.888.000
Xanh đen bạc 36.612.000 41.500.000 4.888.000

Lưu ý: Giá xe nêu ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí đăng ký biển số, phí bảo hiểm xe máy và phí thuế trước bạ. Giá xe máy có thể thay đổi tùy vào mỗi thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới