Theo ghi nhận, dòng xe Vespa trong tháng 12 này tiếp tục đưa ra thị trường với 3 mẫu xe gồm: Vespa Sprint, Vespa Primavera và Vespa GTS, đi kèm với các phiên bản và các tuỳ chọn màu sắc tương ứng.
Mức giá niêm yết của các mẫu xe Vespa trong tháng 12/2023 không có sự điều chỉnh nào, giá xe hiện đang dao động trong khoảng từ 77,8 - 126,5 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Mẫu xe Vespa Sprint với 7 phiên bản hiện đang có mức giá dao động trong khoảng 81 - 132 triệu đồng.
- Mẫu xe Vespa Primavera với 4 phiên bản có giá dao động trong khoảng 77,8 - 86,66 triệu đồng.
- Tương tự, mẫu xe Vespa GTS với phiên bản Classic 150 có mức giá niêm yết là 126,5 triệu đồng.
Vespa GTS Classic 150. (Ảnh: Vespa)
Vespa là dòng xe tay ga cao cấp có thiết kế dành riêng cho nữ giới được nhiều khách hàng Việt ưa chuộng. Xe nổi bật với kiểu dáng trẻ trung, thanh lịch, sang trọng mang lại sự đẳng cấp và quý phái cho người lái.
Không những vậy, xe Vespa còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và các tính năng, công nghệ hiện đại mang lại cho người dùng sự an toàn và cảm giác lái xe tuyệt vời mà ít có dòng sản phẩm đối thủ nào trong cùng phân khúc này có thể so sánh được.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 12 không có biến động mới nào so với tháng trước. Hiện, giá niêm yết của hãng với giá bán thực tế không có sự chênh lệch nào, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Vespa GTS Classic 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 115,8 | 115,8 | 0 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 | 0 |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | 0 |
Đen | 110 | 110 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí đăng ký ra biển số xe, thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy vào mỗi thời điểm của đại lý Vespa và khu vực bán xe.