Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe máy Honda SH Mode mới nhất tháng 3/2024 

(VTC News) - Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 3/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 3/2024, mẫu xe SH Mode vẫn được hãng Honda bán ra thị trường với 4 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, thể thao, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 8 tùy chọn màu sắc khác nhau như: Đỏ, đen, xanh, trắng, xanh đen, đỏ đen, bạc đen và xám đen. 

So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH Mode trong tháng 3 không có sự thay đổi nào. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn giữ mức giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn bán giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá 63.808.363 đồng. 

Honda SH Mode phiên bản cao cấp (ABS). (Ảnh: Honda)

SH Mode là mẫu xe ga cao cấp được thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của "người đàn anh" SH. Xe được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế với các đường nét sắc sảo, mang đến phong cách thời thượng và đẳng cấp. 

Đặc biệt, Honda SH Mode còn sở hữu khối động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van, đánh dấu bước đột phá trong công nghệ động cơ của hãng, giúp tăng hiệu suất hoạt động, cho khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Tại các đại lý, giá xe SH Mode trong tháng 3/2024 không có biến động mới nào. So với giá niêm yết của hãng, mức giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng 3.368.000 - 12.691.637 đồng/xe, với  mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với SH Mode bản thể thao. 

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Honda SH Mode mới nhất tháng 3/2024
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) Đỏ 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Trắng 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Xanh 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) Xanh đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Đỏ đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) Bạc đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Phiên bản thể thao (ABS) Xám đen 63.808.363 76.500.000 12.691.637

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí thuế trước bạ và phí ra biển số xe. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới