Tháng 12, dòng xe Exciter vẫn được hãng đưa ra thị trường với 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, đi kèm với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và các tùy chọn màu sắc khác nhau tương ứng.
So với tháng 11, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Exciter trong tháng 12/2023 không có sự điều chỉnh mới nào, cụ thể: Mẫu xe Exciter 155 VVA duy trì giá từ 47,6 - 55 triệu đồng và mẫu xe Exciter 150 vẫn duy trì giá từ 44,8 - 45,8 triệu đồng.
Yamaha Exciter155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP. (Ảnh: Yamaha)
Exciter là một trong những dòng xe côn tay mang lại nguồn thu cao nhất cho hãng Yamaha nhờ có lối thiết kế đẹp mắt và giá thành hợp lý. Không chỉ sở hữu diện mạo thể thao, cá tính, trẻ trung, xe còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ.
Giá xe Exciter tại các đại lý trong tháng 12 nhìn chung vẫn ổn định. Giá bán thực tế với giá niêm yết của hãng hiện đang chênh lệch khoảng 0,1 - 5 triệu đồng/xe, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter155 VVA bản tiêu chuẩn | Đen | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ đen | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Trắng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Vàng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Exciter155 VVA bản tiêu chuẩn màu mới | Đen | 47,8 | 42,8 | -5 |
Đỏ | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Cam | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Exciter155 VVA bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 48 | 0 |
Đỏ xám | 48 | 48 | 0 | |
Vàng xám | 48 | 48 | 0 | |
Exciter155 VVA bản cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Exciter155 VVA bản cao cấp màu mới | Đen | 50,8 | 45,8 | -5 |
Đỏ | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Cam | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Exciter155 VVA bản cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 51 | 0 |
Đỏ | 51 | 51 | 0 | |
Xanh | 51 | 51 | 0 | |
Exciter155 VVA bản cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 54,1 | 0,1 |
Xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Xám xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Trắng đen | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Exciter155 VVA bản giới hạn | Vàng | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter155 VVA bản giới hạn màu mới | Xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 |
Xám bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xám đen | 52 | 47 | -5 | |
Đen | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155 VVA bản giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 55 | 0 |
Exciter155 VVA bản giới hạn ABS Monster | Xanh đen | 55 | 55 | 0 |
Exciter155 VVA bản Master | Xám đen | 52 | 47 | -5 |
Xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155 VVA bản 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 47,5 | -5 |
Exciter155 VVA bản Monster | Đen xanh | 52 | 47 | -5 |
Exciter155 VVA bản GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter150 bản RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Exciter150 bản giới hạn | Xanh dương | 45,3 | 46,9 | 1,6 |
Xám | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Bạc | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xanh lục | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Exciter150 bản giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí đăng ký ra biển số xe, thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy theo mỗi thời điểm của đại lý và khu vực bán xe.